DJI Mavic 3 Cine Premium Combo

118,390,000 

Inbox ngay TẠI ĐÂY để nhận giảm giá (Số lượng có hạn)

You are viewing DJI Mavic 3 Cine Premium Combo

Quà tặng kèm trị giá: Quà tặng kèm trị giá:350.000đ

Thông tin nổi bật

  • Cảm biến chướng ngại vật đa hướng
  • Máy ảnh Hasselblad 4/3 CMOS
  • Phạm vi truyền tối đa 15km
  • Quay 5.1K / 50 khung hình / giây, 4K / 120 khung hình / giây
6,990,000 
Giá gốc là: 590,000 ₫.Giá hiện tại là: 490,000 ₫.
Giá gốc là: 790,000 ₫.Giá hiện tại là: 590,000 ₫.
Giá gốc là: 990,000 ₫.Giá hiện tại là: 890,000 ₫.
Giá gốc là: 1,490,000 ₫.Giá hiện tại là: 1,290,000 ₫.
Giá gốc là: 650,000 ₫.Giá hiện tại là: 550,000 ₫.
Giá gốc là: 27,990,000 ₫.Giá hiện tại là: 27,490,000 ₫.
Giá gốc là: 490,000 ₫.Giá hiện tại là: 450,000 ₫.

Tiếp nối thành công của dòng flycam DJI Mavic 2, Mavic 3 ra đời với sự kế thừa và nâng cấp những công nghệ, tính năng tiên tiến so với Mavic 2 Series hứa hẹn sẽ mang tới những thước phim và trải nghiệm trọn vẹn. Mời quý vị và các bạn cùng Tokyo Camera tìm hiểu chi tiết xem DJI Mavic 3 phiên bản Cine Premium Combo sẽ có những gì nổi bật, đáng để chúng ta sở hữu thông qua bài viết này nhé!

Camera Hasselblad 4/3 CMOS trang bị trên DJI Mavic 3 Cine Premium Combo

Với dòng máy ảnh tới từ thương hiệu trứ danh Hasselblad, những cảnh quay và bức ảnh chụp từ máy ảnh sở hữu cảm biến CMOS 4/3 inch kết hợp với hệ thống cảm biến mắt cá cảnh báo chướng ngại vật đa hướng. Mọi cải tiến trên DJI Mavic 3 đều mang tới chất lượng hình ảnh cao hơn cho trải nghiệm của những người đam mê bay lượn trên bầu trời mà vẫn muốn ghi lại những khoảnh khắc ấn tượng khi theo dõi mọi vật dưới mặt đất ở trên không.

Hai camera, với những tính năng vô cùng đa dạng:

  • Máy ảnh Hasselblad 4/3 CMOS (camera chính)
  • Máy ảnh Hasselblad L2D-20c (camera tele)

Thương hiệu máy ảnh hàng đầu trên thế giới tới từ Thụy Điển – Hasselblad, đã thiết kế và tạo ra bộ đôi camera trên không L2D-20c và camera 4/3 inch CMOS dành riêng cho DJI Mavic 3. Dù kích thước nhỏ nhưng chất lượng hình ảnh chuyên nghiệp của nó vẫn đảm bảo chuẩn xác một cách khó tin. 

Các quy chuẩn nghiêm ngặt được Hasselblad đặt ra trên cả phần cứng lẫn phần mềm, thuật toán xử lý hình ảnh nhằm nâng tầm chất lượng hình ảnh của camera trên flycam DJI Mavic 3 lên một tầm cao mới.

Thông Số Kỹ Thuật Camera Chính Trên DJI Mavic 3 Phiên Bản Cine Premium Combo

Một số thông số đáng chú ý của Camera Hasselblad trên DJI Mavic 3 có thể kể đến như:

Độ phân giải: 20MP;

Điểm stop: 12,8 điểm dừng;

Khẩu độ: f / 2.8-11;

Độ dài tiêu cự tương đương: 24mm

Công nghệ hỗ trợ lấy nét tự động VDAF;

Camera Tele

Máy ảnh thứ hai trên cụm camera của DJI Mavic 3 tuy nhỏ nhưng lại có sức mạnh đáng nể với:

– Máy ảnh ống kính tele 162mm;

– Trường nhìn (FOV) 15 độ;

– Kèm khả năng zoom lai lên tới 28x (zoom kỹ thuật số và zoom quang học);

– Khẩu độ f/4.4

Đánh giá: với máy ảnh trang bị camera tele trên Mavic 3 sẽ giúp người chơi có thể chụp những bức ảnh với khả năng phóng to, zoom ảnh mà không lo chất lượng hình ảnh bị giảm. Tuy nhiên, để mở khóa camera tele, người dùng cần kích hoạt chế độ Explore (để kích hoạt tỷ lệ zoom lớn hơn).

Công nghệ tái tạo màu tự nhiên Hasselblad

Mavic 3 sử dụng công nghệ tái tạo màu tự nhiên của Hasselblad, với kinh nghiệm đỉnh cao trong lĩnh vực nhiếp ảnh hàng thập kỷ, công nghệ tái tạo màu của Hasselblad hứa hẹn sẽ giúp bạn có những bức ảnh sống động chỉ với vài nút nhấn thao tác đơn giản.

DJI Mavic 3
Khả năng tái tạo màu sắc chân thực lên tới 1 tỷ màu

Khả Năng Chụp Ảnh Và Quay Video

Như những thông số ở trên được cung cấp thì flycam Mavic 3 có thể chụp ảnh tĩnh với điểm ảnh hiệu dụng lên tới 20MP, định dạng RAW 12 bit màu. Hoặc quay video chất lượng 5.1K 50fps và 4K 120fps. Không chỉ dừng lại ở khả năng quay video với độ phân giải cao, tốc độ khung hình lớn. Mavic 3 còn có tính năng đáng chú ý là khả năng tái tạo màu với 1 tỷ màu sắc khác nhau khi thiết lập cấu hình màu D-Log 10-bit, cho phép bạn thu được bức ảnh có độ chi tiết màu vượt trội.

Phiên Bản Cine dành cho các nhà làm phim chuyên nghiệp

Khác với những phiên bản DJI Mavic 3 thông thường, dòng Cine sẽ được trang bị một nâng cấp bộ nhớ lưu trữ tốc độ cao – ổ cứng SSD dung lượng 1TB, sử dụng cáp quang cho tốc độ truyền dữ liệu lên tới 10Gbps. Đây chính là trang bị cần thiết để khi quay video ở định dạng Apple ProRes 422 HQ giúp tối ưu hóa chất lượng video và tốc độ truyền tải để xử lý những source phim trong quá trình các nhà làm phim muốn hậu kỳ trên PC hay những thiết bị khác.

Công Nghệ An Toàn Bay Được Tăng Cường

Hệ thống cảm biến chướng ngại vật đa hướng

Những camera cảm biến mắt cá đa hướng tiên tiến trên Mavic 3 sẽ giúp người lái phần nào yên tâm hơn trong quá trình bay. Được tích hợp cảm biến tầm nhìn góc rộng cùng với phần mềm hỗ trợ công cụ tính toán khoảng cách, tầm nhìn với hiệu suất cao. DJI Mavic 3 trong quá trình bay có thể cảm nhận chướng ngại vật từ mọi góc độ, để từ đó đưa ra phán đoán và lập kế hoạch lộ trình bay thích hợp, giảm thiểu những rủi ro đáng có xảy ra trong quá trình bay.

Hệ thống cảm biến cảnh báo này bao gồm:

  1. Hệ Thống Cảm Biến Mắt Cá Đa Hướng (Theo Phương Ngang);
  2. Hệ Thống Cảm Biến Mắt Cá Đa Hướng (Dưới Thân Flycam);
  3. Hệ Thống Cảm Biến Mắt Cá Đa Hướng (Phía Trên);

Khuyến cáo: 

Khi bay ở những cự ly, khoảng cách xa, tín hiệu truyền đi và nhận lại giữa Bộ điều khiển (do người điều khiển sử dụng) và Máy bay không người lái có độ trễ tương đối, nên cần phải ước lượng thời gian để điều khiển máy bay né, tránh những vật cản, chướng ngại vật trước khi hệ thống cảm biến gửi cảnh báo.

Do tốc độ truyền tín hiệu bị ảnh hưởng bởi môi trường và sự vật xung quanh. Nên trong quá trình bay ở những môi trường phức tạp như trong đô thị, thành phố, khu vực có nhiều chi tiết kim loại, hoặc có nhiễu động sóng phức tạp, ta cần giảm tốc độ bay và nếu nhận được tín hiệu hoặc cảnh báo va chạm thì nên giảm tốc độ hoặc phanh lại, bay lơ lửng để tránh những va chạm đáng tiếc có thể xảy ra cho máy bay.

DJI Mavic 3

Tính Năng RTH Nâng Cao

DJI đã cải tiến hệ thống dẫn đường chủ động của họ để cho phép flycam tự thiết lập một lộ trình bay trở lại vị trí được chỉ định có tín hiệu GPS tốt. Dù không được kích hoạt bởi người dùng hoặc do thiết bị mất tín hiệu, khi này drone vẫn có thể tự quay trở lại vị trí điểm được thiết lập định vị GPS kết hợp cùng dữ liệu hình ảnh mà flycam đã ghi lại bởi các cảm biến mắt cá xung quanh thân máy bay trong quá trình bay, để có thể tự bay trở lại vị trí mà nó được chỉ định (lưu ý tính năng này chỉ hoạt động hiệu quả khi trời sáng hoặc có đủ ánh sáng cần thiết).

DJI Mavic 3
DJI Mavic 3 trang bị công nghệ Wi-Fi 6 hỗ trợ đảm bảo tốc độ truyền dẫn tín hiệu, chia sẻ với các thiết bị khác một cách nhanh chóng

Tính Năng APAS 5.0

Tính năng an toàn bay này cho phép người lái thay vì bị phân tâm vào việc vừa phải điều khiển flycam, vừa phải căn những góc máy (camera) để có những góc quay, bức hình đẹp. Thì giờ đây, người chơi chỉ cần tập trung vào việc sao cho lấy được những góc máy đẹp để thu được những thước phim, bức hình đẹp ngay cả trong những môi trường có địa hình phức tạp.

Phụ kiện đáng giá của DJI Mavic 3 Cine Premium Combo

DJI RC Pro

Bộ Sạc Di Động DJI 65W

Túi đeo chéo vai có thể chuyển thành balo

Bộ Kính Lọc Cho DJI Mavic 3 ND

Cáp dữ liệu quang tốc độ cao 10Gbps

Nắp bảo vệ camera của DJI Mavic 3

ĐÂU LÀ SỰ LỰA CHỌN NÀO TỐT NHẤT CHO BẠN ?

Thông Số/ Dòng Flycam

DJI Mavic 3

DJI Mavic 3 Cine

DJI Mavic 3 Cine

Mavic 2 Pro

DJi mavic 2 Pro

Giới thiệu Máy bay không người lái hàng đầu để chụp ảnh và quay video với chất lượng hình ảnh vượt trội Máy ảnh không người lái hàng đầu dành cho nhiếp ảnh gia và nhà làm phim chuyên nghiệp Máy bay không người lái chuyên nghiệp
Trọng Lượng 895 gram 899 gram 907 gram
Cảm Biến Cảm biến CMOS 4/3 inch Cảm biến CMOS 4/3 inch Cảm biến CMOS 1 inch
Điểm Ảnh Hiệu Dụng, Định Dạng 20 MP;
DNG (RAW);
20 MP;
DNG (RAW);
20 MP;
DNG (RAW);
Quay Video 5.1K / 50 khung hình / giây,
4K / 120 khung hình / giây
5.1K / 50 khung hình / giây,
4K / 120 khung hình / giây
4K / 30 khung hình / giây
Thời Gian Bay Thời gian bay 46 phút
(không có gió)
Thời gian bay 46 phút
(không có gió)
Thời gian bay 31 phút
(không có gió)
Truyền Sóng Công nghệ O3+,
phạm vi 15km,
1080p/60fps *
Công nghệ O3+,
phạm vi 15km,
1080p/60fps *
Truyền O2,
10km,
1080p/30fps *
Hệ Thống Cảm Biến Cảm biến đa hướng Cảm biến đa hướng Cảm biến đa hướng
Công nghệ ActiveTrack 5.0 **
RTH nâng cao
ActiveTrack 5.0 **
RTH nâng cao
ActiveTrack 2.0 **
RTH;
RTH Tiêu Chuẩn;
Bộ Điều Khiển Sử Dụng Kèm RC tiêu chuẩn DJI RC Pro
(màn hình có độ sáng cao)
RC tiêu chuẩn
Lưu Trữ, Bộ nhớ Bộ nhớ tích hợp bên trong 8 GB SSD 1TB Bộ nhớ tích hợp bên trong 8 GB

 

Thông Số Kỹ Thuật

Thông số kỹ thuật của DJI Mini 4 Pro

Thông Số Chi Tiết
Trọng lượng khi cất cánh < 249 g
Trọng lượng tiêu chuẩn cho máy bay (bao gồm Pin bay thông minh, cánh quạt và thẻ nhớ microSD).
Trọng lượng thực tế của sản phẩm có thể thay đổi do sự khác biệt về nguyên liệu theo lô và các yếu tố bên ngoài khác mà không thể kiểm soát được.
Việc đăng ký thông tin drone không bắt buộc ở một số quốc gia và khu vực. Tuy nhiên, bạn cần kiểm tra quy định luật pháp và quy định của địa phương trước khi sử dụng.Với Smart Flight Battery Plus*, máy bay sẽ nặng hơn 249 g. Luôn kiểm tra và tuân thủ nghiêm ngặt luật pháp và quy định của địa phương trước khi bay.
* Smart Flight Battery Plus (pin thông minh tăng cường) không được bán ở Châu Âu.
Kích thước Khi Gấp cánh (không có cánh quạt): 148×94×64 mm (L×W×H)
Khi mở cánh (có cánh quạt): 298×373×101 mm (L×W×H)
Tốc độ bay lên tối đa (tăng độ cao) 5 m/s (S Mode)
5 m/s (N Mode)
3 m/s (C Mode)
Tốc độ hạ cánh tối đa (hạ độ cao) 5 m/s (S Mode)
5 m/s (N Mode)
3 m/s (C Mode)
Tốc độ bay ngang tối đa (so với mực nước biển, trong điều kiện không có gió) 16 m/s (S Mode)
12 m/s (N Mode)
12 m/s (C Mode)
Tốc độ bay ngang tối đa phải tuân theo các hạn chế động cục bộ. Luôn tuân thủ luật pháp và quy định của địa phương khi bay.
Độ cao tối đa khi bay (trần bay) Với pin bay thông minh DJI Mini 4 Pro (pin thông thường): 4000 m
Với Pin bay thông minh tăng cường dùng trên dòng DJI Mini 3*: 3000 m
Tăng trọng lượng máy bay có thể ảnh hưởng đến lực đẩy của chuyến bay.
Khi máy bay đang sử dụng Smart Flight Battery Plus, không lắp thêm tải trọng như bộ phận bảo vệ cánh quạt hoặc phụ kiện của bên thứ ba để tránh lực đẩy bị giảm.
* Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu.
Thời gian bay tối đa 34 phút (với Pin bay thông minh)
45 phút (với Pin thông minh tăng cường)*
Đo trong môi trường thử nghiệm được kiểm soát. Điều kiện thử nghiệm cụ thể như sau:
bay về phía trước với tốc độ không đổi 21,6 km/h trong môi trường phòng thí nghiệm không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển, ở chế độ chụp ảnh (không có thao tác chụp ảnh trong khi bay),với Tác vụ tránh chướng ngại vật được đặt thành Tắt và từ mức pin 100% đến 0%.Kết quả có thể khác nhau tùy thuộc vào môi trường, cách sử dụng thực tế và phiên bản chương trình cơ sở.
* Smart Flight Battery Plus (pin thông minh tăng cường) không được bán ở Châu Âu.
Thời gian bay lơ lửng (duy trì độ cao) 30 phút (với Pin bay thông minh)
39 minutes (với Pin thông minh tăng cường)*
Đo trong môi trường thử nghiệm được kiểm soát.
Các điều kiện thử nghiệm cụ thể như sau: bay lơ lửng trong môi trường phòng thí nghiệm không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển, ở chế độ chụp ảnh (không có thao tác chụp ảnh trong khi bay),
với Tác vụ tránh chướng ngại vật được đặt thành Tắt và từ mức pin 100% đến 0%. Kết quả có thể khác nhau tùy thuộc vào môi trường, cách sử dụng thực tế và phiên bản chương trình cơ sở.
* Smart Flight Battery Plus (pin thông minh tăng cường) không được bán ở Châu Âu.
Phạm vi bay tối đa 18 km (với Pin bay thông minh và được đo khi bay ở tốc độ 40,7 km/h trong môi trường không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển)
25 km (với Pin bay thông minh Plus* và được đo khi bay với tốc độ 44,3 km/h trong môi trường không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển)
* Smart Flight Battery Plus (pin thông minh tăng cường) không được bán ở Châu Âu.
Mức kháng gió tối đa 10.7 m/s
Góc quay tối đa 35°
Nhiệt độ vận hành -10° to 40° C (14° to 104° F)
Hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu GPS + Galileo + BeiDou
Phạm vi chính xác khi bay lở lửng
(không có gió hoặc có gió nhẹ)
Bay dọc:
±0.1 m (with vision positioning)
±0.5 m (with GNSS positioning)
Bay ngang:
±0.1 m (with vision positioning)
±0.5 m (with GNSS positioning)
Bộ nhớ lưu trữ 2 GB
Cảm Biến 1/1.3-inch CMOS, Điểm ảnh hiệu dụng: 48 MP
Ống Kính FOV: 82.1°
Định dạng tương đương: 24 mm
Khẩu Độ: f/1.7
Khả năng lấy nét: 1 m to ∞
Dải ISO Quay Video
Chuyển động bình thường và chậm:
100-6400 (Normal)
100-1600 (D-Log M)
100-1600 (HLG)Ban Đêm:
100-12800 (Normal)Chụp Ảnh
12 MP: 100-6400
48 MP: 100-3200
Tốc độ màn trập 12MP Khi chụp ảnh: 1/16000-2 s (2.5-8 s để mô phỏng phơi sáng lâu)
48MP Khi chụp ảnh: 1/8000-2 s
Kích thước ảnh tối đa 8064×6048
Still Photography Modes Ảnh chụp một lần: 12 MP và 48 MP

Chụp liên tục:
12 MP, 3/5/7 khung hình
48 MP, 3 khung hình

Khung phơi sáng tự động (AEB):
12 MP, 3/5/7 khung hình ở bước EV 0,7
48 MP, 3 khung hình ở bước sáng 0,7 EV

Chụp theo hẹn giờ:
12 MP, 2/3/5/7/10/15/20/30/60 giây
48 MP, 5/7/10/15/20/30/60 giây

Định dạng ảnh JPEG/DNG (RAW)
Độ phân giải video H.264/H.265

4K: 3840×2160@24/25/30/48/50/60/100*fps

FHD: 1920×1080@24/25/30/48/50/60/100*/200*fps

* Tốc độ khung hình.
Video tương ứng phát dưới dạng video chuyển động chậm.

4K/100 khung hình/giây
và HLG/D-Log M chỉ hỗ trợ mã hóa H.265.

Định dạnh video MP4 (MPEG-4 AVC/H.264, HEVC/H.265)
Tốc độ bit video tối đa H.264/H.265: 150 Mbps
Định dạng file hỗ trợ exFAT
Chế độ màu và phương pháp lấy mẫu màu Bình thường (normal):
8-bit 4:2:0 (H.264/H.265)HLG/D-Log M:
10-bit 4:2:0 (H.265)
Zoom kỹ thuật số 12MP Photo: 1-2x
4K: 1-3x
FHD: 1-4x
Chống rung Gimbal cơ 3 trục (trục nghiêng – tilt, trục cuộn – roll, trục xoay – pan)
Góc quay gimbal cơ học Trục nghiêng – Tilt: -135° to 80°
Trục cuộn – Roll: -135° to 45°
Trục xoay – Pan: -30° to 30°
Phạm vi điều khiển Tilt: -90° to 60°
Roll: -90° or 0°
Tốc độ điều khiển tối đa (trục nghiêng) 100°/s
Phạm vi rung góc ±0.01°
Loại cảm biến Hệ thống cảm biến hai mắt đa hướng,
được bổ sung thêm cảm biến hồng ngoại 3D ở dưới đáy máy bay
Phía trước Phạm vi đo: 0,5-18 m
Phạm vi phát hiện: 0,5-200 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay 12 m/s
FOV: Ngang 90°, Dọc 72
Phía Sau Phạm vi đo: 0,5-15 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay 12 m/s
FOV: Ngang 90°, Dọc 72°
Hai bên hông Phạm vi đo: 0,5-12 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay 12 m/s
FOV: Ngang 90°, Dọc 72°
Cảm biến phía trên Phạm vi đo: 0,5-15 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay 5 m/s
FOV: Mặt trước và mặt sau 72°, Trái và phải 90°
Cảm biến phía dưới Phạm vi đo: 0,3-12 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay 5 m/s
FOV: Mặt trước và mặt sau 106°, Trái và phải 90°
Môi trường hoạt động Cảm biến phía trước, lùi, trái, phải và lên trên:
Các bề mặt có hoa văn rõ ràng và đủ ánh sáng (lux > 15)
Đi xuống:
Các bề mặt có hoa văn rõ ràng, độ phản xạ khuếch tán > 20% (ví dụ: tường, cây cối, con người) và đủ ánh sáng (lux > 15)
Cảm biến hồng ngoại 3D Phạm vi đo: 0,1-8 m (độ phản xạ > 10%)
FOV: Mặt trước và mặt sau 60°, Trái và phải 60°
Hệ thống truyền tín hiệu video O4
Chất lượng hình ảnh xem trực tiếp Bộ điều khiển từ xa (loại có màn hình):
Lên tới 1080p/60 khung hình/giây (khả dụng khi máy bay đang bay ở chế độ Ảnh hoặc Video)Lên tới 1080p/30 khung hình/giây (khả dụng khi máy bay bay ở chế độ Video)Lên tới 1080p/24 khung hình/giây (khả dụng khi máy bay ở chế độ chờ trên mặt đất)
Tần số hoạt động 2,4000-2,4835 GHz
5.170-5.250GHz
5,725-5,850 GHz
5.170-5.250 GHz chỉ có thể được sử dụng ở các quốc gia và khu vực được pháp luật và quy định địa phương cho phép.
Công suất phát (EIRP) 2.4 GHz:
< 33 dBm (FCC)
< 20 dBm (CE/SRRC/MIC)5.1 GHz:
< 23 dBm (CE)5.8 GHz:
< 33 dBm (FCC)
< 30 dBm (SRRC)
< 14 dBm (CE)
Khoảng cách truyền tín hiệu video tối đa (không bị cản trở, không bị nhiễu) FCC: 20 km
CE: 10 km
SRRC: 10 km
MIC: 10 km
Được đo trong môi trường ngoài trời không bị cản trở, không bị nhiễu.Dữ liệu trên cho thấy phạm vi liên lạc xa nhất đối với các chuyến bay một chiều, một chiều theo từng tiêu chuẩn. Luôn chú ý đến lời nhắc RTH trong ứng dụng DJI Fly trong chuyến bay của bạn.
Tối đa hóa khoảng cách truyền tải
(không bị cản trở, có nhiễu)
Giao thoa mạnh: cảnh quan đô thị, khoảng. 1,5-4 km
Nhiễu trung bình: cảnh quan ngoại ô, khoảng. 4-10 km
Nhiễu thấp: ngoại ô/bờ biển, khoảng. 10-20kmDữ liệu được kiểm tra theo tiêu chuẩn FCC trong môi trường không bị cản trở và có hiện tượng nhiễu thông thường.
Chỉ được sử dụng cho mục đích tham khảo và không đảm bảo khoảng cách truyền thực tế.
Khoảng cách truyền tối đa
(bị cản trở, bị can thiệp)
Ít nhiễu và bị cản trở bởi các tòa nhà: khoảng. 0-0,5km

Ít nhiễu và bị cây cản trở: khoảng. 0,5-3km

Dữ liệu được kiểm tra theo tiêu chuẩn FCC trong môi trường bị che khuất với độ nhiễu thấp điển hình.

Chỉ được sử dụng cho mục đích tham khảo và không đảm bảo khoảng cách truyền thực tế.

Tốc độ tải xuống tối đa O4:

10 MB/giây (với DJI RC-N2)
10 MB/giây (với DJI RC 2)
Wi-Fi 5: 30 MB/giây*

* Được đo trong môi trường phòng thí nghiệm có ít nhiễu sóng ở các quốc gia/khu vực hỗ trợ cả 2,4 GHz và 5,8 GHz, với cảnh quay được lưu vào bộ nhớ trong.

Tốc độ tải xuống có thể thay đổi tùy theo điều kiện thực tế.

Độ trễ thấp nhất Máy bay + Bộ điều khiển từ xa: khoảng. 120 mili giây
Tùy thuộc vào môi trường thực tế và thiết bị di động.
Hệ thống ăng ten 4 ăng ten, 2T4R (2 phát 4 thu)
Pin Tương Thích Pin thông minh DJI Mini 4 Pro,
Pin thông minh DJI Mini 3 Series Plus*
* Pin thông minh tăng cường (Smart Flight Battery Plus) không được bán ở Châu Âu.
Dung lượng Pin thông minh: 2590 mAh
Pin thông minh Plus*: 3850 mAh
* Pin thông minh Plus không được bán ở Châu Âu.
Trọng lượng pin Pin thông minh: khoảng. 77,9 g
Pin thông minh Plus*: khoảng. 121g
* Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu.
Nominal Voltage Pin thông minh: 7,32 V
Pin thông minh Plus*: 7,38 V
* Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu.
Max Charging Voltage Pin chuyến bay thông minh: 8,6 V
Pin chuyến bay thông minh Plus*: 8,5 V
* Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu.
Type Li-ion
Energy Pin thông minh: 18,96 Wh
Pin thông minh Plus*: 28,4 Wh
* Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu.
Nhiệt độ sạc 5° đến 40° C (41° đến 104° F)
Thời Gian Sạc Pin thông minh:
70 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin gắn trên máy bay)
58 minutes (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được lắp vào Hub sạc hai chiều)Pin thông minh Plus*:
101 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin gắn trên máy bay)
78 minutes (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được lắp vào Hub sạc hai chiều)
* Smart Flight Battery Plus (pin thông minh tăng cường) không được bán ở Châu Âu

Bộ sạc được khuyến nghị Bộ sạc USB-C DJI 30W hoặc bộ sạc USB Power Delivery khác (30 W)*

* Khi bạn sạc pin được gắn trên máy bay hoặc lắp vào Hub sạc hai chiều, công suất sạc tối đa được hỗ trợ là 30 W.

Công suất đầu vào 5 V, 3 A
9 V, 3 A
12 V, 3 A
Công suất đầu ra USB-A:
Điện áp tối đa: 5 V;
Dòng điện tối đa: 2 A;
Loại sạc Ba pin được sạc theo trình tự.
Khả năng tương thích Pin thông minh DJI Mini 4 Pro,
Pin thông minh/Pin thông minh Plus* cho DJI Mini 3 Series* Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu.
Thẻ nhớ microSD được đề xuất
  1. SanDisk Extreme PRO 32GB V30 U3 A1 microSDHC
  2. Lexar 1066x 64GB V30 U3 A2 microSDXC
  3. Lexar 1066x 128GB V30 U3 A2 microSDXC
  4. Lexar 1066x 256GB V30 U3 A2 microSDXC
  5. Lexar 1066x 512GB V30 U3 A2 microSDXC
  6. Kingston Canvas GO! Plus 64GB V30 U3 A2 microSDXC
  7. Kingston Canvas GO! Plus 128GB V30 U3 A2 microSDXC
  8. Kingston Canvas React Plus 64GB V90 U3 A1 microSDXC
  9. Kingston Canvas React Plus 128GB V90 U3 A1 microSDXC
  10. Kingston Canvas React Plus 256GB V90 U3 A1 microSDXC
  11. Samsung EVO Plus 512GB V30 U3 A2 microSDXC
Thời gian vận hành tối đa Không sạc bất kỳ thiết bị di động nào: 6 giờ
Khi sạc thiết bị di động: 3,5 giờ
Kích thước thiết bị di động được hỗ trợ tối đa 180×86×10 mm (L×W×H)
Nhiệt độ vận hành tối đa -10° to 40° C (14° to 104° F)
Nhiệt độ sạc 5° to 40° C (41° to 104° F)
Thời gian sạc 2.5 hours
Loại sạc Bộ sạc được khuyến nghị sử dụng 5V/2A.
Dung lượng sạc 18.72 Wh (3.6 V, 2600 mAh × 2)
Loại cổng thiết bị di động được hỗ trợ Lightning, USB-C, Micro-USB
* Sử dụng thiết bị di động có cổng Micro-USB cần có Cáp RC DJI RC-N1 (đầu nối Micro USB tiêu chuẩn), được bán riêng.
Tần số hoạt động truyền video 2.4000-2.4835 GHz
5.170-5.250 GHz
5.725-5.850 GHz
Công suất phát (EIRP) 2.4 GHz:
< 33 dBm (FCC)
< 20 dBm (CE/SRRC/MIC)5.1 GHz:
< 23 dBm (CE)5.8 GHz:
< 33 dBm (FCC)
< 14 dBm (CE)
< 30 dBm (SRRC)

Hộp sản phẩm bao gồm

Giải Đáp

DJI Mavic 3 được nâng cấp gì so với bản DJI Mavic 2?

DJI Mavic 3 là dòng flycam mới nhất của DJI. So với Mavic 2, Mavic 3 được nâng cấp hiệu suất máy ảnh, Tích hợp 2 camera, bao gồm: 01 máy ảnh Hasseblad sử dụng cảm biến CMOS kích thước 4/3 inch và camera có khả năng zoom lên đến 28x, 01 camera tele dải tiêu cự tương đương 162mm. Mavic 3 có khả năng quay video chất lượng hình ảnh 5.1K/50fps và 4K/120fps, Mavic 3 Cine còn hỗ trợ mã hóa Apple ProRes 422 HQ, giúp có được chất lượng hình ảnh tốt hơn và linh hoạt hơn trong quá trình xử lý hậu kỳ. Ngoài hệ thống camera, Mavic 3 cũng được nâng cấp toàn diện trong trải nghiệm bay. Thời gian bay trên DJI Mavic 3 duy trì lên 46 phút, và O3+ mới mở rộng phạm vi tín hiệu video lên tới 15 km. Cảm biến chướng ngại vật đã được phát triển thành hệ thống tránh chướng ngại vật đa hướng, và có APAS 5.0 mạnh mẽ hơn và RTH nâng cao hơn để giúp người dùng cảm thấy an tâm hơn trong suốt chuyến bay

DJI Mavic 3 Series có bao nhiêu phiên bản? Sự khác biệt giữa các phiên bản này như thế nào?

DJI Mavic 3 tính tới nay đã có ba phiên bản: DJI Mavic 3 và DJI Mavic 3 Cine, Mavic 3 Classic So với Mavic 3 và Mavic 3 Classic, DJI Mavic 3 Cine hỗ trợ chuẩn mã hóa Apple ProRes 422 HQ, cùng với một ổ SSD tích hợp dung lượng lên tới 1TB để lưu trữ và truyền dữ liệu tốc độ cao. Mavic 3 Classic lược bỏ camera tele nằm trên camera 4/3 inch điều giúp người dùng có tài chính vừa phải dễ tiếp cận hơn.

Khi sử dụng khóa gimbal trên Mavic 3 cần lưu ý điều gì?

DJI Mavic 3 có tích hợp khóa gimbal để ngăn gimbal 3 trục và máy ảnh không bị rung, tăng thêm một lớp bảo vệ trong quá trình vận chuyển và lưu trữ. Có một số điều cần lưu ý khi sử dụng khóa gimbal: Khóa gimbal hoạt động tốt trong khoảng nhiệt độ từ -10 đến 40 độ C (từ 14 đến 104 độ F). Nếu nhiệt độ nằm ngoài khoảng này, khóa gimbal có thể không khóa hoặc mở khóa đúng cách. Ứng dụng DJI Fly sẽ cảnh báo bạn sử dụng khóa gimbal trong phạm vi nhiệt độ này. Trong tình huống khẩn cấp, khóa gimbal có thể được vặn thủ công bằng tay mà không gây hỏng gimbal, nhưng điều này không được khuyến khích. Khóa gimbal có thể bị mở khóa bởi những tác động bên ngoài. Trong trường hợp này, bạn có thể bật và tắt nguồn để khóa lại khóa gimbal. Sau khi kích hoạt chế độ khóa gimbal, mỗi trục gimbal sẽ bị rung.

Để sử dụng camera zoom trên DJI Mavic 3 cần lưu ý gì?

Camera tele chỉ khả dụng khi chế độ khám phá (Explore mode) được kích hoạt và sử dụng. Sau khi chế độ Explore mode được bật, mức thu phóng của camera có thể vượt quá 7x, Mavic 3 sẽ tự động chuyển sang máy ảnh tele.

Hướng dẫn sử dụng camera zoom của DJI Mavic 3

Khởi động máy bay DJI Mavic 3 và kết nối với ứng dụng DJI Fly trên điện thoại hoặc máy tính bảng. Chọn chế độ camera trong menu cài đặt của ứng dụng DJI Fly. Sử dụng các nút trên màn hình điện thoại hoặc máy tính bảng để thay đổi độ zoom của camera. Bạn cũng có thể sử dụng bàn phím điều khiển của máy bay để thay đổi độ zoom. Sử dụng các nút trên màn hình điện thoại hoặc máy tính bảng để chỉnh sáng/tối hình ảnh và các thông số khác của camera. Bắt đầu chụp hình hoặc quay video bằng cách nhấn nút chụp hình/quay video trên màn hình điện thoại hoặc máy tính bảng hoặc sử dụng bàn phím điều khiển của máy bay.

Khoảng cách truyền sóng của DJI Mavic 3 là bao nhiêu?

DJI Mavic 3 khi sử dụng kết hợp với các bộ điều khiển DJI RC Pro hoặc DJI RC-N1 cho phép phạm vi truyền tối đa lên tới 15 km.

DJI Mavic 3 có thời gian bay là bao nhiêu?

Thời gian bay tối đa của DJI Mavic 3 là 46 phút. Lưu ý: thời gian này chỉ được đo trong điều kiện phòng thì nghiệm. Trên thực tế, con số này có thể thấp hơn do gặp phải các điều kiện gió giật, khiến hệ thống phải điều chỉnh liên tục để ổn định máy bay.

So với phiên bản Mavic thế hệ trước, Mavic 3 được nâng cấp gì về cảm biến?

Cụm cảm biến trên DJI Mavic 3 hỗ trợ hệ thống phát hiện chướng ngại vật đa hướng. Kích thước cụm cảm biến lớn hơn, cho phép phạm vi và khoảng cách phát hiện vật thể và chướng ngại vật rộng hơn, giúp hệ thống của máy bay cảnh báo chướng ngại vật sớm hơn. Trong môi trường và điều kiện ánh sáng tốt, hệ thống của Mavic 3 có thể phát hiện và cảnh báo tránh chướng ngại vật nhanh hơn và bay mượt mà hơn, ghi lại cảnh quay ổn định và an toàn khi bay ngang hoặc lùi.

Những cải tiến của Active track 5.0 so với phiên bản trước

Trong DJI Mavic 3, ActiveTrack 5.0 có khả năng theo dõi và ghi lại đối tượng đang tiến, lùi, trái hay phải. Nó sử dụng công nghệ nhận dạng chủ thể mới nhất và nhiều cảm biến thị giác để phân biệt chủ thể và khóa chủ thể trong khung hình. DJI Mavic 3 có thể theo dõi đối tượng theo mọi hướng và điều chỉnh góc độ theo dõi để có kết quả tự nhiên hơn. ActiveTrack 5.0 sử dụng thuật toán nhận diện mới và thông tin về môi trường để phản hồi sớm hơn và lên kế hoạch cho lộ trình bay và theo dõi các vật thể xung quanh trong quá trình bay tối ưu hơn, ghi lại cảnh quay mượt mà và ổn định.

Những cải tiến của Advance RTH trên DJI Mavic 3 khác gì so với phiên bản trước?

Tính năng Return To Home Advance (RTH nâng cao) trên DJI Mavic 3 có khả năng theo dõi các đối tượng cách xa 200 mét khi sử dụng chế độ RTH nâng cao (theo thời gian thực). Trong suốt quá trình và hành trình bay, tính năng RTH trên DJI Mavic 3 sẽ sử dụng công nghệ cảm biến hiện đại để tính toán lộ trình an toàn và tiết kiệm năng lượng nhất để trở về điểm bắt đầu. Đây thực sự là một nâng cấp đáng kể so với phiên bản tiền nhiệm của nó. So với 20 mét của phiên bản trước, DJI Mavic 3 có khoảng cách cảm biến chướng ngại vật và vật thể tối đa là 200 mét trong RTH.

Sự khác biệt nào cho tính năng QuickTransfer của Mavic 3 so với phiên bản trước không ?

Với giao thức Wi-Fi 6 mới, việc truyền dữ liệu và thông tin với DJI Mavic 3 nhanh hơn bao giờ hết. Tốc độ download (tải xuống) lên đến 80MB/s, người dùng có thể dễ dàng truyền tải các tập tin dung lượng lớn một cách dễ dàng mà không phải lo lắng về tốc độ rùa bò (chậm). Ngoài ra, so với DJI Mini 2, Mavic 3 có tính năng tự động chọn chế độ truyền nhanh nhất dựa trên môi trường không dây; điều này giúp loại bỏ sự cần thiết phải chuyển sang chế độ Wi-Fi theo cách thủ công. Điều này giúp người dùng dễ dàng gửi tệp của họ qua nhiều thiết bị khác nhau một cách nhanh chóng và dễ dàng.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.

118390000

DJI Mavic 3 Cine Premium Combo

Trong kho

Chat Facebook (8h-23h)
Chat Zalo (8h-23h)
Hotline Tư Vấn (8h-21h)
DJI Mavic 3 Cine Premium Combo

You are viewing DJI Mavic 3 Cine Premium Combo