DJI ENTERPRISE Phantom 4 RTK SE Combo
Giá liên hệ
Lưu ý:
"Số lượng và giá sản phẩm có thể khác nhau tùy chi nhánh. Để có thông tin chính xác nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline chi nhánh gần nhất để được tư vấn. Xin chân thành cảm ơn!"
Hết hàng
DJI ENTERPRISE Phantom 4 RTK SE Combo giúp cải thiện độ chính xác dữ liệu hình ảnh. Có thể tối ưu hóa sự an toàn của chuyến bay
LIÊN HỆ ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT
- Tình trạng: mới 100%
- Hàng chính hãng
- Bảo hành chính hãng
- Xuất xứ: DJI
DJI ENTERPRISE Phantom 4 RTK SE Combo sở hữu mô-đun RTK mới được tích hợp vào Phantom 4 RTK giúp cải thiện độ chính xác dữ liệu hình ảnh. Có thể tối ưu hóa sự an toàn của chuyến bay.
DJI ENTERPRISE Phantom 4 RTK SE Combo – Sơ lược về sản phẩm
Phiên bản Phantom 4 RTK cải tiến sẽ trở thành “vũ khí đắc lực nhất” cho công tác đo đạc.

DJI ENTERPRISE Phantom 4 RTK SE Combo nâng cấp với hệ thống định vị chuẩn từng Centimet
Mô-đun RTK mới được tích hợp vào Phantom 4 RTK giúp cải thiện độ chính xác dữ liệu hình ảnh. Kết hợp với mô-đun GNSS, Phantom 4 RTK có thể tối ưu hóa sự an toàn của chuyến bay. Cùng với đó đảm bảo dữ liệu chính xác nhất cho công tác khảo sát, lập bản đồ và kiểm tra phức tạp.

Phantom 4 RTK có khả năng kết nối hệ thống định vị với Trạm di động bằng điểm di động 4G hoặc WiFi.
Thu thập dữ liệu chính xác với TimeSync trên DJI ENTERPRISE Phantom 4 RTK SE Combo
Hệ thống TimeSync giúp căn chỉnh bộ điều khiển máy bay, máy ảnh và mô-đun RTK. TimeSync đảm bảo mỗi ảnh có dữ liệu chính xác nhất và chuyển dữ liệu đến trung tâm của CMOS . Tối ưu hóa kết quả từ các phương pháp đo ảnh và cho phép hình ảnh đạt được dữ liệu định vị mức centimet.

Hệ thống hình ảnh chính xác, rõ nét
Cảm biến CMOS 1 inch, 20 megapixel giúp chụp ảnh lúc bay mà không có nguy cơ làm mờ, rung. DJI ENTERPRISE Phantom 4 RTK SE có thể đạt được khoảng cách mẫu so với mặt đất là 2,74 cm ở độ cao bay 100 mét.
Ứng dụng lên kế hoạch chuyến bay, xây dựng theo mục đích
Ứng dụng GS RTK cho phép kiểm soát Dji Phantom 4 RTK một cách thông minh. Hai chế độ bay lập kế hoạch Photogrammetry và Waypoint Flight cùng chế độ bay truyền thống.

SDK di động được hỗ trợ
DJI ENTERPRISE Phantom 4 RTK SE tương thích với DJI Mobile SDK. Mở các chức năng của nó để tự động hóa và tùy chỉnh thông qua thiết bị di động.
Hệ thống truyền dẫn OcuSync
Giúp thưởng thức hình ảnh HD và truyền video ổn định, chính xác ở khoảng cách lên đến 7 km.
Dji Phantom 4 RTK SE hỗ trợ các nhiệm vụ của bạn với D-RTK 2 Mobile Station. Cung cấp dữ liệu mục tiêu và tạo ra một giải pháp khảo sát chính xác. Thiết kế chắc chắn của Mobile Station và hệ thống truyền OcuSync 2.0. Đảm bảo nhận được dữ liệu chính xác cấp độ centimet với Phantom 4 RTK trong mọi điều kiện.
Với ứng dụng lập kế hoạch chuyến bay tích hợp (GS RTK) và phương pháp thu thập dữ liệu RTK (RTK Network hoặc D-RTK 2 Mobile Station). Phantom 4 RTK đã giúp người dùng có giải pháp tối ưu cho bất kỳ công việc khảo sát, lập bản đồ hoặc kiểm tra nào.
Đặt hàng DJI Phantom 4 RTK sớm nhất tại Tokyocamera để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Thông số kỹ thuật
DJI ENTERPRISE Phantom 4 RTK SE Combo |
|
Trọng lượng |
1391g
|
Khoảng cách chéo |
350mm
|
Trần bay |
6000 m
|
Tốc độ đi lên tối đa |
6 m/s (bay tự động) 5 m/s (điều khiển bằng tay) |
Tốc độ xuống tối đa |
3 m/s |
Tốc độ tối đa |
31 mph (50 km/h)(Chế độ P) 36 mph (58 km/h)(Chế độ A) |
Thời gian bay tối đa |
Khoảng 30 phút |
Nhiệt độ hoạt động |
0° đến 40°C |
Tần số hoạt động |
2,400 GHz đến 2,483 GHz (Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc) 5,725 GHz đến 5,850 GHz (Hoa Kỳ, Trung Quốc) |
Công suất truyền tải (EIRP) |
2,4 GHz
CE (Châu Âu) / MIC (Nhật Bản) / KCC (Hàn Quốc) :< 20 dBm5,8 GHz SRRC(Trung Quốc) / FCC(Hoa Kỳ)/NCC(Đài Loan,Trung Quốc):< 26 dBm |
Biên độ dịch chuyển |
RTK được bật và hoạt động bình thường:
Dọc:±0,1 m;Ngang:±0,1 mTắt RTK Dọc :±0,1 m(với định vị tầm nhìn ); ±0,5 m(với định vị GNSS) Ngang:±0,3 m(với định vị tầm nhìn); ±1,5 m(với định vị GNSS) |
Độ lệch vị trí hình ảnh |
Vị trí của tâm máy ảnh tương ứng với tâm pha của ăng-ten D-RTK trên máy bay dưới trục của thân máy bay:(36, 0 và 192 mm) đã được áp dụng cho tọa độ hình ảnh trong dữ liệu Exif. Các trục x, y và z dương của thân máy bay lần lượt hướng về phía trước, bên phải và hướng xuống dưới của máy bay.
|
GNSS |
|
Mô-đun GNSS tần số đơn, độ nhạy cao |
GPS+BeiDou+Galileo(Châu Á);
GPS+GLONASS+Galileo(khu vực khác |
RTK GNSS có độ chính xác cao đa hệ thống đa tần số |
Tần số sử dụng:
GPS:L1/L2; GLONASS:L1/L2; BeiDou:B1/B2; Galileo:E1/E5aThời gian cố định lần đầu:< 50 giâyĐộ chính xác định vị: Dọc 1,5 cm + 1 ppm(RMS); Ngang 1 cm + 1 ppm(RMS) 1 ppm có nghĩa là sai số tăng thêm 1mm cho mỗi 1 km di chuyển khỏi máy bay. |
Chức năng ánh xạ |
|
Độ chính xác của bản đồ |
Độ chính xác của bản đồ đáp ứng các yêu cầu của Tiêu chuẩn độ chính xác ASPRS dành cho loại ảnh chỉnh hình kỹ thuật số Ⅲ Độ chính xác thực tế phụ thuộc vào ánh sáng và kiểu mẫu xung quanh, độ cao của máy bay, phần mềm bản đồ được sử dụng và các yếu tố khác khi chụp. |
Khoảng cách mẫu đất (GSD) |
(H/36,5) cm/pixel,
H nghĩa là độ cao của máy bay so với cảnh chụp (đơn vị: m) |
Hiệu quả thu thập dữ liệu |
Diện tích hoạt động tối đa khoảng. 1 km² cho một chuyến bay (ở độ cao 182 m, tức là GSD xấp xỉ 5 cm/pixel, đáp ứng các yêu cầu của Tiêu chuẩn độ chính xác ASPRS dành cho loại ảnh chỉnh hình kỹ thuật số Ⅲ
|
Bộ phận chống rung |
|
Chống rung |
3 trục (tilt, roll, yaw)
|
Biên độ |
-90° đến +30°
|
Tốc độ góc có thể kiểm soát tối đa |
90°/giây
|
Phạm vi rung góc |
±0,02°
|
Hệ thống cảm biến |
|
Phạm vi vận tốc |
31 mph(50 km/h) ở độ cao 2m so với mặt đất với đủ ánh sáng
|
Phạm vi độ cao |
0 – 10m
|
Phạm vi hoạt động |
0 – 10m
|
Phạm vi cảm biến chướng ngại vật |
0,7-30m
|
Đo tần số |
Tiến/Sau: 10 Hz;
Xuống: 20 Hz |
Môi trường hoạt động |
Bề mặt có hoa văn rõ ràng và đủ ánh sáng (> 15 lux)
|
FOV |
Tiến/Sau: 60° (ngang), ±27° (dọc)
Xuống: 70° (trước và sau), 50° (trái và phải) |
Hồng ngoại |
|
Phạm vi cảm biến chướng ngại vật |
0,2 – 7m
|
FOV |
70°(Ngang)
±10°(Dọc) |
Đo tần số |
10Hz
|
Môi trường hoạt động |
Bề mặt có vật liệu phản xạ khuếch tán và độ phản xạ> 8% (chẳng hạn như tường, cây cối, con người, v.v.)
|
Camera |
|
Cảm biến |
CMOS 1 inch | Điểm ảnh hiệu quả 20MP
|
Ống kính |
FOV 84°;8,8 mm / 24 mm(tương đương định dạng 35 mm:24 mm);
f/2.8 – f/11, tự động lấy nét ở 1 m – ∞ |
Phạm vi ISO |
Video:100-3200(Tự động)
100-6400(Thủ công)Ảnh:100-3200(Tự động) 100-12800(Thủ công) |
Tốc độ màn trập cơ học |
8 – 1/2000 giây
|
Tốc độ màn trập điện tử |
8 – 1/8000 giây
|
Kích thước hình ảnh tối đa |
4864×3648(4:3)
5472×3648(3:2 |
Chế độ quay video |
H.264,4K:3840×2160 30p
|
Định dạng video |
MOV
|
Hệ thống tập tin được hỗ trợ |
FAT32(≤ 32 GB)
exFAT(> 32 GB) |
Thẻ SD được hỗ trợ |
MicroSD, Dung lượng tối đa: 128 GB. Yêu cầu xếp hạng loại 10 hoặc UHS-1 Tốc độ ghi ≥15 MB/s
|
Nhiệt độ hoạt động |
0° đến 40°C
|
Định dạng ảnh |
JPEG
|
Điều khiển từ xa |
|
Tần số hoạt động |
2.400 GHz-2.483 GHz (Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc)
5.725 GHz-5.850 GHz (Hoa Kỳ, Trung Quốc) |
Công suất truyền tải (EIRP) |
2,4 GHz
CE / MIC / KCC:< 20 dBm5,8 GHz SRRC / FCC:< 26 dBm |
Khoảng cách truyền tối đa |
FCC:4,3 mi(7 km);
SRRC / CE / MIC / KCC:3,1 mi(5 km) (Không bị cản trở, không bị nhiễu) |
Năng lượng |
16 W
|
Màn hình |
Màn hình 5,5 inch, 1920×1080, 1000 cd/m2,
Bộ nhớ hệ thống Android RAM 4G+ROM 16G |
Nhiệt độ hoạt động |
0° đến 40°C
|
Pin bay thông minh |
|
Dung lượng pin |
5870mAh
|
Vôn |
15,2 V
|
Loại pin |
LiPo 4S
|
Năng lượng |
89,2 Wh
|
Trọng lượng |
468 g
|
Phạm vi nhiệt độ sạc |
-10° đến 40°C
|
Công suất sạc tối đa |
160W
|
Hub Sạc thông minh |
|
Đầu vào |
N/A
|
Đầu ra |
N/A
|
Công suất định mức |
N/A
|
Loại sạc |
N/A
|
Phạm vi nhiệt độ sạc |
N/A
|
In the box
x1 Máy bay
x1 Điều khiển từ xa với màn hình
x4 Cánh quạt
x2 Pin máy bay thông minh
x1 Bộ đổi nguồn
x1 Dây nguồn AC
x1 Bộ sạc di động 65w
x1 Bộ điều khiển từ xa WB37 Pin thông minh
x1 Bộ sạc pin WB37
x1 Khóa gimbal
x1 Thẻ MicroSD
x1 Cáp micro USB
x1 Cáp USB-C
x1 Cáp USB-C OTG
x1 Card mạng không dây
x1 Hộp đựng
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và đã mua sản phẩm này mới có thể để lại đánh giá.
























DJI Series
Insta360
GoPro
Ricoh 360
GIMBAL MÁY ẢNH
CAMERA MIRRORLESS
Lens
MÁY QUAY PHIM
Instax Mini
DJI Mavic
DJI Mavic Air
DJI Mini
DJI FPV
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.