DJI Avata Fly Smart Combo

Giá liên hệ

Inbox ngay TẠI ĐÂY để nhận giảm giá (Số lượng có hạn)

Hết hàng

Thông tin nổi bật

  • Quay phim cận cảnh trong nhà hoặc bên ngoài
  • Video ổn định 4K100p siêu rộng
  • Bảo vệ cánh quạt để bay an toàn
  • Phạm vi truyền video lên tới 6,2 dặm
  • Cảm biến hướng xuống Tránh chướng ngại vật
  • Phanh khẩn cấp & Tính năng an toàn RTH
  • Thời gian bay lên tới 18 phút
  • 3 chế độ tốc độ từ 17,9 đến 60,4 dặm / giờ

Quay phim ổn định, video siêu rộng ổn định 4K một cách an toàn trong nhà hoặc ngoài trời, bên trong và xung quanh các vật thể với DJI Avata FPV . Thể thao mà một số người gọi là thiết kế “cinewhoop”, Avata có kích thước bằng lòng bàn tay với cả bốn cánh quạt được bảo vệ bằng các tấm chắn kèm theo.

Quay phim ổn định, video siêu rộng ổn định 4K một cách an toàn trong nhà hoặc ngoài trời, bên trong và xung quanh các vật thể với  DJI Avata FPV . Thể thao mà một số người gọi là thiết kế “cinewhoop”, Avata có kích thước bằng lòng bàn tay với cả bốn cánh quạt được bảo vệ bằng các tấm chắn kèm theo. Điều này cho phép quay phim cận cảnh trong nhà, gần người và qua các khe hở nhỏ mà không gây nguy cơ gây thiệt hại hoặc thương tích cho người và tài sản. Nếu Avata tiếp xúc, nó có thể bật ra và tiếp tục bay. Để có trải nghiệm sâu sắc hơn với các điều khiển trực quan, bạn có thể chọn ghép nối Avata với Goggles 2, FPV Goggles V2 và Bộ điều khiển chuyển động DJI tùy chọn.

Video: Những lý do bạn nên lựa chọn DJI Avata làm chiếc drone đầu tiên trước khi bay flycam



Hệ thống camera chất lượng

Avata được trang bị cảm biến CMOS 1/1.7″ 48MP, hỗ trợ quay video lên tới 4K ở tốc độ 100 khung hình/giây. Đoạn phim này được quay với 155° FOV siêu rộng mô phỏng cách chúng ta nhìn bằng mắt thường để có được hình ảnh tự nhiên và chân thực. Cảnh quay được ổn định theo hai cách bằng cách sử dụng RockSteady 2.0 EIS và HorizonSteady EIS. RockSteady EIS hoạt động để giảm rung máy, trong khi HorizonSteady khóa cảnh quay của Avata ở mức ngang.

DJI Avata sở hữu camera chất lượng cao

Cảm biến đa hướng

Cảm biến tầm nhìn hai mắt hướng xuống và cảm biến độ sâu ToF hoạt động kết hợp để phát hiện chướng ngại vật trên mặt đất trong khi bay. Điều này mang lại cho phi công khả năng thực hiện các chuyến bay ở độ cao thấp và trong nhà một cách an toàn.

DJI Avata tích hợp ổn định hình ảnh RockSteady và HorizonSteady

Chế độ bảo vệ DJI AVATA

Các bộ phận bảo vệ cánh quạt thường để cho Avata va chạm mạnh và tiếp tục bay, nhưng nếu Avata va chạm mạnh đến mức rơi xuống và nằm ngửa như một con rùa thì sao? Chỉ cần kích hoạt Chế độ Rùa bằng một vài thao tác để Avata tự lật mặt phải lên và bay trở lại.

DJI Avata sử dụng pin lớn cho thời lượng bay lên tới 19 phút

Chế độ bay an toàn trong nhà mới

Được thiết kế cho Windows, iOS 12.0+ và Android 9.0+, phần mềm này cho phép các phi công mới và có kinh nghiệm thực hành bay trong nhà và ngoài trời, trau dồi kỹ năng của họ từ nhiều tình huống mô phỏng được cài đặt sẵn.

DJI Avata tích hợp nhiều tính năng bay an toàn

Công nghệ DJI Airsense

DJI Avata được được trang bị DJI Airsense, một hệ thống cảnh báo cực kỳ hữu ích sử dụng công nghệ ADS-B (Giám sát phụ thuộc tự động). Với tính năng này, người dùng sẽ được gửi thông tin nhằm đánh giá được tình huống bay, kịp thời đưa ra những quyết định chính xác trong suốt quá trình điều khiển DJI Avata.

Tính năng bổ sung

  • Quay ở chế độ D-Cinelike để cho phép phân loại màu nâng cao trong quá trình hậu sản xuất
  • Thiết kế khí động học có ống dẫn cho thời gian bay lên tới 18 phút
  • Ba chế độ tốc độ: Bình thường (tối đa 17,9 dặm / giờ), Thể thao (tối đa 31,3 dặm / giờ) và Thủ công (tối đa 60,4 dặm / giờ)
  • Chụp ảnh tĩnh JPEG ở độ phân giải lên tới 4000 x 3000
  • Có khả năng chịu được sức gió cấp 5 lên tới 24 dặm/giờ
  • Khe cắm thẻ nhớ microSD cho thẻ tùy chọn lên tới 256GB
  • Tương thích với Bộ điều khiển từ xa FPV 2, Goggles V2, FPV Goggles V2 và Bộ điều khiển chuyển động DJI

Những nội dung khác về DJI Avata mà bạn có thể tham khảo

Video: Thử thách bay DJI Avata cho người mới – Tokyo Camera



Video: Bay DJI Avata sẽ có trải nghiệm như thế nào cho người mới làm quen



Video: Thử bay DJI Avata với Hưng Everything – Tokyo Camera



Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Máy ảnh

Cảm biến
Điểm ảnh hiệu dụng CMOS 1/1,7 inch
: 48 MP

Ống kính

FOV: 155°
Tiêu cự tương đương: 12,7 mm
Tiêu cự: 2,34 mm
Khẩu độ: f/2.8
Chế độ lấy nét: FF
Phạm vi lấy nét: 0,6 m đến ∞

Phạm vi ISO

155 độ
Tốc độ màn trập
Video: 1/8000-1/50 giây
Ảnh: 1/8000-1/50 giây

Chế độ chụp ảnh tĩnh

Bắn đơn

Kích thước hình ảnh tối đa

4000×3000

Định dạng ảnh

JPEG

Độ phân giải video

Với DJI Goggles 2:
4K@30/50/60fps
2.7K@30/50/60/100/120fps
1080p@30/50/60/100/120fpsVới DJI FPV Goggles V2:
4K@30/50/60fps
2.7K @30/50/60/100/120fps
1080p@30/50/60/100/120fps

Định dạng video

MP4

Tốc độ bit video tối đa

150 Mb/giây

Chế độ màu

Tiêu chuẩn
D-Cinelike

EIS

Hỗ trợ RockSteady và HorizonSteady
Có thể bị vô hiệu hóa

Hiệu chỉnh méo

Hỗ trợ Chế độ bình thường, Chế độ rộng và Chế độ siêu rộng

Hệ thống tệp được hỗ trợ

exFAT (được khuyến nghị)
FAT32

Bộ phận chống rung

Phạm vi cơ khí

Nghiêng: -95° đến 75°

Phạm vi kiểm soát

Nghiêng: -80° đến +65°

Ổn định

Trục đơn (nghiêng)

Tốc độ điều khiển tối đa

60°/giây

Phạm vi rung động góc

±0,01°

Trục cuộn điện tử

Chỉnh sửa màn hình theo thời gian thực không khả dụng trong quá trình ghi, nhưng có thể được áp dụng cho cảnh quay được ghi trên máy bay không người lái.

Máy bay

Mẫu
QF2W4K

Trọng lượng cất cánh

Xấp xỉ 410 gam

Kích thước (L×W×H)

180×180×80 mm

Khoảng cách chéo

120mm

Tốc độ đi lên tối đa

6 m/s (Chế độ bình thường, Chế độ thể thao)

Tốc độ giảm tối đa

6 m/s (Chế độ bình thường, Chế độ thể thao)

Tốc độ tối đa

8 m/s (Chế độ bình thường)
14 m/s (Chế độ thể thao)
27 m/s (Chế độ thủ công)

Độ cao cất cánh tối đa

5000 mét

Thời gian di chuột tối đa

Xấp xỉ 18 phút

Khoảng cách bay tối đa

11,6 km

Tốc độ gió tối đa

10,7 m/s (Cấp 5)

Nhiệt độ hoạt động

-10° đến 40° C (14° đến 104° F)

Công suất truyền tải (EIRP)

FCC: < 33 dBm
CE: < 14 dBm
SRRC: < 30 dBm

Ăng ten

Anten kép, 2T2R

GNSS

GPS + Galileo + …

Phạm vi chính xác khi di chuột

Dọc:
±0,1 m (với Định vị bằng hình ảnh)
±0,5 m (với Định vị GNSS)Ngang:
±0,3 m (với Định vị bằng hình ảnh)
±1,5 m (với Định vị GNSS)

Thẻ SD được hỗ trợ

Thẻ nhớ microSD (tối đa 256 GB)

Thẻ nhớ microSD được đề xuất

SanDisk Extreme U3 V30 A1 32GB microSDXC
SanDisk Extreme Pro U3 V30 A1 32GB microSDXC
Kingston Canvas Go!Plus U3 V30 A2 64GB microSDXC
Kingston Canvas React Plus U3 V90 A1 64GB microSDXC
Kingston Canvas React Plus U3 V90 A1 128GB microSDXC
Kingston Canvas React Plus U3 V90 A1 256GB microSDXC
Samsung PRO Plus U3 V30 A2 256GB microSDXC

Lưu trữ nội bộ

20GB

Hệ thống cảm biến

Hướng xuống (Tầm nhìn hai mắt và ToF)

ToF Chiều cao đo lường hiệu quả: 10 m
Phạm vi bmay lượn chính xác: 0,5-10 m
Phạm vi bay lượn của cảm biến tầm nhìn: 0,5-20m

Môi trường hoạt động

Các bề mặt phản xạ khuếch tán có hoa văn rõ ràng > 20% (chẳng hạn như tường, cây cối hoặc con người)
Đủ ánh sáng (lux > 15, điều kiện ánh sáng trong nhà bình thường)

Pin chuyến bay thông minh

Dung lượng pin

2420mAh
Vôn
14,76 V

Giới hạn điện áp sạc

17V

Kiểu

Li-ion

Cân nặng

Xấp xỉ 162 gam

Truyền video

Tần số liên lạc

2,400-2,4835 GHz (chỉ RX)
5,725-5,850 GHz (RX và TX)

Băng thông truyền thông

Tối đa 40 MHz

Chất lượng xem trực tiếp và độ trễ

Với DJI FPV Goggles V2:
Chất lượng truyền video 810p/120fps: Độ trễ truyền video thấp hơn 28 ms.
Chất lượng truyền video 810p/60fps: Độ trễ truyền video thấp hơn 40 ms.Với DJI Goggles 2:
Chất lượng truyền video 1080p/100fps: Độ trễ truyền video thấp tới 30 ms.
Chất lượng truyền video 1080p/60fps: Độ trễ truyền video thấp tới 40 ms.

Tốc độ truyền video tối đa

50 Mb/giây

Phạm vi truyền video tối đa

10 km (FCC), 2 km (CE), 6 km (SRRC)

Kính DJI 2

Mẫu
RCDS18
Cân nặng Xấp xỉ 290 g

Kích thước (L×W×H)

Khi ăng-ten gập lại: 167,40×103,90×81,31 mm
Khi ăng-ten mở ra: 196,69×103,90×104,61 mm

Kích thước màn hình (màn hình đơn)

0,49 inch

Độ phân giải (màn hình đơn)

1920×1080

Giao thức Bluetooth

Bluetooth 5.2

Tần số giao tiếp Bluetooth

2.400-2.4835 GHz

Tốc độ truyền video tối đa

50 Mb/giây

Định dạng quay video

Phim

Pin DJI Goggles 2

Dung tích

1800mAh
Vôn 7-9 V (1,5 A)

Kiểu

Li-ion
Năng lượng tối đa 18h

Cân nặng

112gram

Kích thước (L×W×H)

73,04×40,96×26 mm

Thời gian hoạt động

Xấp xỉ 2 giờ

Kính FPV DJI V2

Cân nặng

Xấp xỉ 420 g (bao gồm dây đeo đầu và ăng-ten)

Các định dạng phát lại video và âm thanh được hỗ trợ

MP4, MOV, MKV (định dạng mã hóa video: H.264; định dạng âm thanh: AAC-LC, AAC-HE, AC-3, MP3)

Nhiệt độ hoạt động

0° đến 40° C (32° đến 104° F)

Định dạng quay video

MOV (định dạng mã hóa video: H.264)

Trường nhìn

30° đến 54°, có thể điều chỉnh
Kích thước hình ảnh: 50% đến 100%

Tần số liên lạc

2,400-2,4835 GHz
5,725-5,850 GHz

Tốc độ truyền video tối đa

50 Mb/giây

Kích thước (L×W×H)

Không có ăng-ten: 184×122×110 mm
Có ăng-ten: 202×126×110 mm

Công suất truyền tải (EIRP)

2,400-2,4835 GHz
FCC: ≤ 28,5 dBm
CE: ≤ 20 dBm
SRRC: ≤ 20 dBm5,725-5,850 GHz
FCC: ≤ 31,5 dBm
CE: ≤ 14 dBm
SRRC: ≤ 19 dBm

Kích thước màn hình (màn hình đơn)

2 inch

Đầu vào nguồn

Pin kính DJI chuyên dụng

Thẻ SD được hỗ trợ

Thẻ nhớ microSD (tối đa 256 GB)

Băng thông truyền thông

Tối đa 40 MHz

Độ phân giải màn hình

1440×810

Pin DJI FPV Goggles V2

Cân nặng

Xấp xỉ 119g

Kích thước (L×W×H)

73,04×40,96×26mm

Dung tích

1800mAh

Kiểu

Li-Po 2S

Thời gian hoạt động

Xấp xỉ 110 phút

Bộ điều khiển chuyển động DJI

Mẫu FC7BMC

Cân nặng

Xấp xỉ 167g

Tần số liên lạc

2,400-2,4835 GHz
5,725-5,850 GHz

Công suất truyền tải (EIRP)

2,4 GHz: ≤ 28,5 dBm (FCC), ≤ 20 dBm (CE/SRRC)
5,8 GHz : ≤ 31,5 dBm (FCC), ≤ 19 dBm (SRRC), ≤ 14 dBm (CE)

Nhiệt độ hoạt động

-10° đến 40° C (14° đến 104° F)

Thời gian hoạt động

Xấp xỉ 5 giờ

Bộ điều khiển từ xa DJI FPV 2

Mẫu
FC7BGC

Cân nặng

Xấp xỉ 346g

Tần số liên lạc

2,400-2,4835 GHz
5,725-5,850 GHz

Công suất truyền tải (EIRP)

2,4 GHz: ≤ 28,5 dBm (FCC), ≤ 20 dBm (CE/SRRC)
5,8 GHz: ≤ 31,5 dBm (FCC), ≤ 19 dBm (SRRC), ≤ 14 dBm (CE)

Kích thước (L×W×H)

190×140×51mm

Thời gian hoạt động

Xấp xỉ 9 tiếng

Nhiệt độ hoạt động

-10° đến 40° C (14° đến 104° F)

Thời gian sạc

2,5 giờ

Khác

Chú thích

  • 1. Tốc độ bay tối đa tùy thuộc vào các hạn chế năng động của địa phương. Vui lòng tuân thủ luật pháp và quy định của địa phương khi bay.
    2. Đã thử nghiệm khi bay lơ lửng trong môi trường không có gió hoặc nhiễu.
    3. DJI Avata chỉ hỗ trợ cảm biến chướng ngại vật đi xuống khi được sử dụng với Bộ điều khiển từ xa DJI FPV 2 hoặc Bộ điều khiển chuyển động DJI ở Chế độ N và Chế độ S.
    4. Băng tần 5,8 GHz hiện bị cấm ở một số quốc gia hoặc khu vực. Để biết chi tiết, vui lòng tham khảo luật pháp và quy định của địa phương.
    5. Đã thử nghiệm trong môi trường mở ngoài trời mà không bị nhiễu. Dữ liệu độ trễ truyền video thay đổi theo các kiểu máy khác nhau.
    6. Đã thử nghiệm trong môi trường mở ngoài trời mà không bị nhiễu. Tốc độ bit truyền video thay đổi theo môi trường hoạt động.
    7. Tuân thủ FCC và được thử nghiệm trong môi trường mở ngoài trời mà không bị nhiễu. Dữ liệu được kiểm tra theo các tiêu chuẩn khác nhau trong môi trường mở ngoài trời mà không bị nhiễu. Chỉ dùng làm tài liệu tham khảo cho khoảng cách liên lạc một chiều tối đa mà không tính đến RTH. Vui lòng chú ý đến lời nhắc RTH trong chuyến bay thực tế. Khoảng cách giao tiếp một chiều tối đa của DJI Avata ở các quốc gia/khu vực có tiêu chuẩn khác nhau:
    FCC: Hoa Kỳ, Úc, Canada, Hồng Kông, Đài Loan, Chile, Colombia, Puerto Rico và các khu vực khác.
    SRRC: Trung Quốc đại lục.
    CE: Anh, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Ma Cao, New Zealand, UAE và các khu vực khác.
    8. Băng tần 5,1 GHz hiện đang bị cấm ở Trung Quốc và Thái Lan. Để biết chi tiết, vui lòng tham khảo luật pháp và quy định của địa phương.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.

0

DJI Avata Fly Smart Combo

Hết hàng

Chat Facebook (8h-23h)
Chat Zalo (8h-23h)
Hotline Tư Vấn (8h-21h)
DJI Avata Fly Smart Combo

Hết hàng