GoPro HERO
HERO là một chiếc action camera siêu nhỏ gọn có khả năng quay video UHD 4K và phù hợp với đa số những cuộc phiêu lưu mà bạn cần một chiếc máy quay siêu nhỏ và thiết kế nhẹ và chắc chắn.
118,390,000 ₫
"Số lượng và giá sản phẩm có thể khác nhau tùy chi nhánh. Để có thông tin chính xác nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline chi nhánh gần nhất để được tư vấn. Xin chân thành cảm ơn!"
Hết hàng
Quà tặng kèm trị giá:350.000đ
Tiếp nối thành công của dòng flycam DJI Mavic 2, Mavic 3 ra đời với sự kế thừa và nâng cấp những công nghệ, tính năng tiên tiến so với Mavic 2 Series hứa hẹn sẽ mang tới những thước phim và trải nghiệm trọn vẹn. Mời quý vị và các bạn cùng Tokyo Camera tìm hiểu chi tiết xem DJI Mavic 3 phiên bản Cine Premium Combo sẽ có những gì nổi bật, đáng để chúng ta sở hữu thông qua bài viết này nhé!
Với dòng máy ảnh tới từ thương hiệu trứ danh Hasselblad, những cảnh quay và bức ảnh chụp từ máy ảnh sở hữu cảm biến CMOS 4/3 inch kết hợp với hệ thống cảm biến mắt cá cảnh báo chướng ngại vật đa hướng. Mọi cải tiến trên DJI Mavic 3 đều mang tới chất lượng hình ảnh cao hơn cho trải nghiệm của những người đam mê bay lượn trên bầu trời mà vẫn muốn ghi lại những khoảnh khắc ấn tượng khi theo dõi mọi vật dưới mặt đất ở trên không.
Thương hiệu máy ảnh hàng đầu trên thế giới tới từ Thụy Điển – Hasselblad, đã thiết kế và tạo ra bộ đôi camera trên không L2D-20c và camera 4/3 inch CMOS dành riêng cho DJI Mavic 3. Dù kích thước nhỏ nhưng chất lượng hình ảnh chuyên nghiệp của nó vẫn đảm bảo chuẩn xác một cách khó tin.
Các quy chuẩn nghiêm ngặt được Hasselblad đặt ra trên cả phần cứng lẫn phần mềm, thuật toán xử lý hình ảnh nhằm nâng tầm chất lượng hình ảnh của camera trên flycam DJI Mavic 3 lên một tầm cao mới.
Một số thông số đáng chú ý của Camera Hasselblad trên DJI Mavic 3 có thể kể đến như:
Độ phân giải: 20MP;
Điểm stop: 12,8 điểm dừng;
Khẩu độ: f / 2.8-11;
Độ dài tiêu cự tương đương: 24mm
Công nghệ hỗ trợ lấy nét tự động VDAF;
Máy ảnh thứ hai trên cụm camera của DJI Mavic 3 tuy nhỏ nhưng lại có sức mạnh đáng nể với:
– Máy ảnh ống kính tele 162mm;
– Trường nhìn (FOV) 15 độ;
– Kèm khả năng zoom lai lên tới 28x (zoom kỹ thuật số và zoom quang học);
– Khẩu độ f/4.4
Mavic 3 sử dụng công nghệ tái tạo màu tự nhiên của Hasselblad, với kinh nghiệm đỉnh cao trong lĩnh vực nhiếp ảnh hàng thập kỷ, công nghệ tái tạo màu của Hasselblad hứa hẹn sẽ giúp bạn có những bức ảnh sống động chỉ với vài nút nhấn thao tác đơn giản.

Như những thông số ở trên được cung cấp thì flycam Mavic 3 có thể chụp ảnh tĩnh với điểm ảnh hiệu dụng lên tới 20MP, định dạng RAW 12 bit màu. Hoặc quay video chất lượng 5.1K 50fps và 4K 120fps. Không chỉ dừng lại ở khả năng quay video với độ phân giải cao, tốc độ khung hình lớn. Mavic 3 còn có tính năng đáng chú ý là khả năng tái tạo màu với 1 tỷ màu sắc khác nhau khi thiết lập cấu hình màu D-Log 10-bit, cho phép bạn thu được bức ảnh có độ chi tiết màu vượt trội.
Khác với những phiên bản DJI Mavic 3 thông thường, dòng Cine sẽ được trang bị một nâng cấp bộ nhớ lưu trữ tốc độ cao – ổ cứng SSD dung lượng 1TB, sử dụng cáp quang cho tốc độ truyền dữ liệu lên tới 10Gbps. Đây chính là trang bị cần thiết để khi quay video ở định dạng Apple ProRes 422 HQ giúp tối ưu hóa chất lượng video và tốc độ truyền tải để xử lý những source phim trong quá trình các nhà làm phim muốn hậu kỳ trên PC hay những thiết bị khác.
Những camera cảm biến mắt cá đa hướng tiên tiến trên Mavic 3 sẽ giúp người lái phần nào yên tâm hơn trong quá trình bay. Được tích hợp cảm biến tầm nhìn góc rộng cùng với phần mềm hỗ trợ công cụ tính toán khoảng cách, tầm nhìn với hiệu suất cao. DJI Mavic 3 trong quá trình bay có thể cảm nhận chướng ngại vật từ mọi góc độ, để từ đó đưa ra phán đoán và lập kế hoạch lộ trình bay thích hợp, giảm thiểu những rủi ro đáng có xảy ra trong quá trình bay.
Hệ thống cảm biến cảnh báo này bao gồm:
Khi bay ở những cự ly, khoảng cách xa, tín hiệu truyền đi và nhận lại giữa Bộ điều khiển (do người điều khiển sử dụng) và Máy bay không người lái có độ trễ tương đối, nên cần phải ước lượng thời gian để điều khiển máy bay né, tránh những vật cản, chướng ngại vật trước khi hệ thống cảm biến gửi cảnh báo.
Do tốc độ truyền tín hiệu bị ảnh hưởng bởi môi trường và sự vật xung quanh. Nên trong quá trình bay ở những môi trường phức tạp như trong đô thị, thành phố, khu vực có nhiều chi tiết kim loại, hoặc có nhiễu động sóng phức tạp, ta cần giảm tốc độ bay và nếu nhận được tín hiệu hoặc cảnh báo va chạm thì nên giảm tốc độ hoặc phanh lại, bay lơ lửng để tránh những va chạm đáng tiếc có thể xảy ra cho máy bay.

DJI đã cải tiến hệ thống dẫn đường chủ động của họ để cho phép flycam tự thiết lập một lộ trình bay trở lại vị trí được chỉ định có tín hiệu GPS tốt. Dù không được kích hoạt bởi người dùng hoặc do thiết bị mất tín hiệu, khi này drone vẫn có thể tự quay trở lại vị trí điểm được thiết lập định vị GPS kết hợp cùng dữ liệu hình ảnh mà flycam đã ghi lại bởi các cảm biến mắt cá xung quanh thân máy bay trong quá trình bay, để có thể tự bay trở lại vị trí mà nó được chỉ định (lưu ý tính năng này chỉ hoạt động hiệu quả khi trời sáng hoặc có đủ ánh sáng cần thiết).

Tính năng an toàn bay này cho phép người lái thay vì bị phân tâm vào việc vừa phải điều khiển flycam, vừa phải căn những góc máy (camera) để có những góc quay, bức hình đẹp. Thì giờ đây, người chơi chỉ cần tập trung vào việc sao cho lấy được những góc máy đẹp để thu được những thước phim, bức hình đẹp ngay cả trong những môi trường có địa hình phức tạp.
|
DJI RC Pro ![]() |
Bộ Sạc Di Động DJI 65W ![]() |
Túi đeo chéo vai có thể chuyển thành balo ![]() |
|
Bộ Kính Lọc Cho DJI Mavic 3 ND ![]() |
Cáp dữ liệu quang tốc độ cao 10Gbps ![]() |
Nắp bảo vệ camera của DJI Mavic 3 ![]() |
| Thông Số/ Dòng Flycam |
DJI Mavic 3 |
DJI Mavic 3 Cine
|
Mavic 2 Pro
|
|---|---|---|---|
| Giới thiệu | Máy bay không người lái hàng đầu để chụp ảnh và quay video với chất lượng hình ảnh vượt trội | Máy ảnh không người lái hàng đầu dành cho nhiếp ảnh gia và nhà làm phim chuyên nghiệp | Máy bay không người lái chuyên nghiệp |
| Trọng Lượng | 895 gram | 899 gram | 907 gram |
| Cảm Biến | Cảm biến CMOS 4/3 inch | Cảm biến CMOS 4/3 inch | Cảm biến CMOS 1 inch |
| Điểm Ảnh Hiệu Dụng, Định Dạng | 20 MP; DNG (RAW); |
20 MP; DNG (RAW); |
20 MP; DNG (RAW); |
| Quay Video | 5.1K / 50 khung hình / giây, 4K / 120 khung hình / giây |
5.1K / 50 khung hình / giây, 4K / 120 khung hình / giây |
4K / 30 khung hình / giây |
| Thời Gian Bay | Thời gian bay 46 phút (không có gió) |
Thời gian bay 46 phút (không có gió) |
Thời gian bay 31 phút (không có gió) |
| Truyền Sóng | Công nghệ O3+, phạm vi 15km, 1080p/60fps * |
Công nghệ O3+, phạm vi 15km, 1080p/60fps * |
Truyền O2, 10km, 1080p/30fps * |
| Hệ Thống Cảm Biến | Cảm biến đa hướng | Cảm biến đa hướng | Cảm biến đa hướng |
| Công nghệ | ActiveTrack 5.0 ** RTH nâng cao |
ActiveTrack 5.0 ** RTH nâng cao |
ActiveTrack 2.0 ** RTH; RTH Tiêu Chuẩn; |
| Bộ Điều Khiển Sử Dụng Kèm | RC tiêu chuẩn | DJI RC Pro (màn hình có độ sáng cao) |
RC tiêu chuẩn |
| Lưu Trữ, Bộ nhớ | Bộ nhớ tích hợp bên trong 8 GB | SSD 1TB | Bộ nhớ tích hợp bên trong 8 GB |
| Thông Số | Chi Tiết |
| Trọng lượng khi cất cánh | < 249 g Trọng lượng tiêu chuẩn cho máy bay (bao gồm Pin bay thông minh, cánh quạt và thẻ nhớ microSD). Trọng lượng thực tế của sản phẩm có thể thay đổi do sự khác biệt về nguyên liệu theo lô và các yếu tố bên ngoài khác mà không thể kiểm soát được. Việc đăng ký thông tin drone không bắt buộc ở một số quốc gia và khu vực. Tuy nhiên, bạn cần kiểm tra quy định luật pháp và quy định của địa phương trước khi sử dụng.Với Smart Flight Battery Plus*, máy bay sẽ nặng hơn 249 g. Luôn kiểm tra và tuân thủ nghiêm ngặt luật pháp và quy định của địa phương trước khi bay. * Smart Flight Battery Plus (pin thông minh tăng cường) không được bán ở Châu Âu. |
| Kích thước | Khi Gấp cánh (không có cánh quạt): 148×94×64 mm (L×W×H) Khi mở cánh (có cánh quạt): 298×373×101 mm (L×W×H) |
| Tốc độ bay lên tối đa (tăng độ cao) | 5 m/s (S Mode) 5 m/s (N Mode) 3 m/s (C Mode) |
| Tốc độ hạ cánh tối đa (hạ độ cao) | 5 m/s (S Mode) 5 m/s (N Mode) 3 m/s (C Mode) |
| Tốc độ bay ngang tối đa (so với mực nước biển, trong điều kiện không có gió) | 16 m/s (S Mode) 12 m/s (N Mode) 12 m/s (C Mode) Tốc độ bay ngang tối đa phải tuân theo các hạn chế động cục bộ. Luôn tuân thủ luật pháp và quy định của địa phương khi bay. |
| Độ cao tối đa khi bay (trần bay) | Với pin bay thông minh DJI Mini 4 Pro (pin thông thường): 4000 m Với Pin bay thông minh tăng cường dùng trên dòng DJI Mini 3*: 3000 m Tăng trọng lượng máy bay có thể ảnh hưởng đến lực đẩy của chuyến bay. Khi máy bay đang sử dụng Smart Flight Battery Plus, không lắp thêm tải trọng như bộ phận bảo vệ cánh quạt hoặc phụ kiện của bên thứ ba để tránh lực đẩy bị giảm. * Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu. |
| Thời gian bay tối đa | 34 phút (với Pin bay thông minh) 45 phút (với Pin thông minh tăng cường)* Đo trong môi trường thử nghiệm được kiểm soát. Điều kiện thử nghiệm cụ thể như sau: bay về phía trước với tốc độ không đổi 21,6 km/h trong môi trường phòng thí nghiệm không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển, ở chế độ chụp ảnh (không có thao tác chụp ảnh trong khi bay),với Tác vụ tránh chướng ngại vật được đặt thành Tắt và từ mức pin 100% đến 0%.Kết quả có thể khác nhau tùy thuộc vào môi trường, cách sử dụng thực tế và phiên bản chương trình cơ sở. * Smart Flight Battery Plus (pin thông minh tăng cường) không được bán ở Châu Âu. |
| Thời gian bay lơ lửng (duy trì độ cao) | 30 phút (với Pin bay thông minh) 39 minutes (với Pin thông minh tăng cường)* Đo trong môi trường thử nghiệm được kiểm soát. Các điều kiện thử nghiệm cụ thể như sau: bay lơ lửng trong môi trường phòng thí nghiệm không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển, ở chế độ chụp ảnh (không có thao tác chụp ảnh trong khi bay), với Tác vụ tránh chướng ngại vật được đặt thành Tắt và từ mức pin 100% đến 0%. Kết quả có thể khác nhau tùy thuộc vào môi trường, cách sử dụng thực tế và phiên bản chương trình cơ sở. * Smart Flight Battery Plus (pin thông minh tăng cường) không được bán ở Châu Âu. |
| Phạm vi bay tối đa | 18 km (với Pin bay thông minh và được đo khi bay ở tốc độ 40,7 km/h trong môi trường không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển) 25 km (với Pin bay thông minh Plus* và được đo khi bay với tốc độ 44,3 km/h trong môi trường không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển) * Smart Flight Battery Plus (pin thông minh tăng cường) không được bán ở Châu Âu. |
| Mức kháng gió tối đa | 10.7 m/s |
| Góc quay tối đa | 35° |
| Nhiệt độ vận hành | -10° to 40° C (14° to 104° F) |
| Hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu | GPS + Galileo + BeiDou |
| Phạm vi chính xác khi bay lở lửng (không có gió hoặc có gió nhẹ) |
Bay dọc: ±0.1 m (with vision positioning) ±0.5 m (with GNSS positioning) Bay ngang: ±0.1 m (with vision positioning) ±0.5 m (with GNSS positioning) |
| Bộ nhớ lưu trữ | 2 GB |
| Cảm Biến | 1/1.3-inch CMOS, Điểm ảnh hiệu dụng: 48 MP |
| Ống Kính | FOV: 82.1° Định dạng tương đương: 24 mm Khẩu Độ: f/1.7 Khả năng lấy nét: 1 m to ∞ |
| Dải ISO | Quay Video Chuyển động bình thường và chậm: 100-6400 (Normal) 100-1600 (D-Log M) 100-1600 (HLG)Ban Đêm: 100-12800 (Normal)Chụp Ảnh 12 MP: 100-6400 48 MP: 100-3200 |
| Tốc độ màn trập | 12MP Khi chụp ảnh: 1/16000-2 s (2.5-8 s để mô phỏng phơi sáng lâu) 48MP Khi chụp ảnh: 1/8000-2 s |
| Kích thước ảnh tối đa | 8064×6048 |
| Still Photography Modes | Ảnh chụp một lần: 12 MP và 48 MP
Chụp liên tục: Khung phơi sáng tự động (AEB): Chụp theo hẹn giờ: |
| Định dạng ảnh | JPEG/DNG (RAW) |
| Độ phân giải video | H.264/H.265
4K: 3840×2160@24/25/30/48/50/60/100*fps FHD: 1920×1080@24/25/30/48/50/60/100*/200*fps * Tốc độ khung hình. 4K/100 khung hình/giây |
| Định dạnh video | MP4 (MPEG-4 AVC/H.264, HEVC/H.265) |
| Tốc độ bit video tối đa | H.264/H.265: 150 Mbps |
| Định dạng file hỗ trợ | exFAT |
| Chế độ màu và phương pháp lấy mẫu màu | Bình thường (normal): 8-bit 4:2:0 (H.264/H.265)HLG/D-Log M: 10-bit 4:2:0 (H.265) |
| Zoom kỹ thuật số | 12MP Photo: 1-2x 4K: 1-3x FHD: 1-4x |
| Chống rung | Gimbal cơ 3 trục (trục nghiêng – tilt, trục cuộn – roll, trục xoay – pan) |
| Góc quay gimbal cơ học | Trục nghiêng – Tilt: -135° to 80° Trục cuộn – Roll: -135° to 45° Trục xoay – Pan: -30° to 30° |
| Phạm vi điều khiển | Tilt: -90° to 60° Roll: -90° or 0° |
| Tốc độ điều khiển tối đa (trục nghiêng) | 100°/s |
| Phạm vi rung góc | ±0.01° |
| Loại cảm biến | Hệ thống cảm biến hai mắt đa hướng, được bổ sung thêm cảm biến hồng ngoại 3D ở dưới đáy máy bay |
| Phía trước | Phạm vi đo: 0,5-18 m Phạm vi phát hiện: 0,5-200 m Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay 12 m/s FOV: Ngang 90°, Dọc 72 |
| Phía Sau | Phạm vi đo: 0,5-15 m Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay 12 m/s FOV: Ngang 90°, Dọc 72° |
| Hai bên hông | Phạm vi đo: 0,5-12 m Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay 12 m/s FOV: Ngang 90°, Dọc 72° |
| Cảm biến phía trên | Phạm vi đo: 0,5-15 m Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay 5 m/s FOV: Mặt trước và mặt sau 72°, Trái và phải 90° |
| Cảm biến phía dưới | Phạm vi đo: 0,3-12 m Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay 5 m/s FOV: Mặt trước và mặt sau 106°, Trái và phải 90° |
| Môi trường hoạt động | Cảm biến phía trước, lùi, trái, phải và lên trên: Các bề mặt có hoa văn rõ ràng và đủ ánh sáng (lux > 15) Đi xuống: Các bề mặt có hoa văn rõ ràng, độ phản xạ khuếch tán > 20% (ví dụ: tường, cây cối, con người) và đủ ánh sáng (lux > 15) |
| Cảm biến hồng ngoại 3D | Phạm vi đo: 0,1-8 m (độ phản xạ > 10%) FOV: Mặt trước và mặt sau 60°, Trái và phải 60° |
| Hệ thống truyền tín hiệu video | O4 |
| Chất lượng hình ảnh xem trực tiếp | Bộ điều khiển từ xa (loại có màn hình): Lên tới 1080p/60 khung hình/giây (khả dụng khi máy bay đang bay ở chế độ Ảnh hoặc Video)Lên tới 1080p/30 khung hình/giây (khả dụng khi máy bay bay ở chế độ Video)Lên tới 1080p/24 khung hình/giây (khả dụng khi máy bay ở chế độ chờ trên mặt đất) |
| Tần số hoạt động | 2,4000-2,4835 GHz 5.170-5.250GHz 5,725-5,850 GHz 5.170-5.250 GHz chỉ có thể được sử dụng ở các quốc gia và khu vực được pháp luật và quy định địa phương cho phép. |
| Công suất phát (EIRP) | 2.4 GHz: < 33 dBm (FCC) < 20 dBm (CE/SRRC/MIC)5.1 GHz: < 23 dBm (CE)5.8 GHz: < 33 dBm (FCC) < 30 dBm (SRRC) < 14 dBm (CE) |
| Khoảng cách truyền tín hiệu video tối đa (không bị cản trở, không bị nhiễu) | FCC: 20 km CE: 10 km SRRC: 10 km MIC: 10 km Được đo trong môi trường ngoài trời không bị cản trở, không bị nhiễu.Dữ liệu trên cho thấy phạm vi liên lạc xa nhất đối với các chuyến bay một chiều, một chiều theo từng tiêu chuẩn. Luôn chú ý đến lời nhắc RTH trong ứng dụng DJI Fly trong chuyến bay của bạn. |
| Tối đa hóa khoảng cách truyền tải (không bị cản trở, có nhiễu) |
Giao thoa mạnh: cảnh quan đô thị, khoảng. 1,5-4 km Nhiễu trung bình: cảnh quan ngoại ô, khoảng. 4-10 km Nhiễu thấp: ngoại ô/bờ biển, khoảng. 10-20kmDữ liệu được kiểm tra theo tiêu chuẩn FCC trong môi trường không bị cản trở và có hiện tượng nhiễu thông thường. Chỉ được sử dụng cho mục đích tham khảo và không đảm bảo khoảng cách truyền thực tế. |
| Khoảng cách truyền tối đa (bị cản trở, bị can thiệp) |
Ít nhiễu và bị cản trở bởi các tòa nhà: khoảng. 0-0,5km
Ít nhiễu và bị cây cản trở: khoảng. 0,5-3km Dữ liệu được kiểm tra theo tiêu chuẩn FCC trong môi trường bị che khuất với độ nhiễu thấp điển hình. Chỉ được sử dụng cho mục đích tham khảo và không đảm bảo khoảng cách truyền thực tế. |
| Tốc độ tải xuống tối đa | O4:
10 MB/giây (với DJI RC-N2) * Được đo trong môi trường phòng thí nghiệm có ít nhiễu sóng ở các quốc gia/khu vực hỗ trợ cả 2,4 GHz và 5,8 GHz, với cảnh quay được lưu vào bộ nhớ trong. Tốc độ tải xuống có thể thay đổi tùy theo điều kiện thực tế. |
| Độ trễ thấp nhất | Máy bay + Bộ điều khiển từ xa: khoảng. 120 mili giây Tùy thuộc vào môi trường thực tế và thiết bị di động. |
| Hệ thống ăng ten | 4 ăng ten, 2T4R (2 phát 4 thu) |
| Pin Tương Thích | Pin thông minh DJI Mini 4 Pro, Pin thông minh DJI Mini 3 Series Plus* * Pin thông minh tăng cường (Smart Flight Battery Plus) không được bán ở Châu Âu. |
| Dung lượng | Pin thông minh: 2590 mAh Pin thông minh Plus*: 3850 mAh * Pin thông minh Plus không được bán ở Châu Âu. |
| Trọng lượng pin | Pin thông minh: khoảng. 77,9 g Pin thông minh Plus*: khoảng. 121g * Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu. |
| Nominal Voltage | Pin thông minh: 7,32 V Pin thông minh Plus*: 7,38 V * Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu. |
| Max Charging Voltage | Pin chuyến bay thông minh: 8,6 V Pin chuyến bay thông minh Plus*: 8,5 V * Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu. |
| Type | Li-ion |
| Energy | Pin thông minh: 18,96 Wh Pin thông minh Plus*: 28,4 Wh * Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu. |
| Nhiệt độ sạc | 5° đến 40° C (41° đến 104° F) |
| Thời Gian Sạc | Pin thông minh: 70 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin gắn trên máy bay) 58 minutes (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được lắp vào Hub sạc hai chiều)Pin thông minh Plus*: 101 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin gắn trên máy bay) 78 minutes (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được lắp vào Hub sạc hai chiều) * Smart Flight Battery Plus (pin thông minh tăng cường) không được bán ở Châu Âu |
| Bộ sạc được khuyến nghị | Bộ sạc USB-C DJI 30W hoặc bộ sạc USB Power Delivery khác (30 W)*
* Khi bạn sạc pin được gắn trên máy bay hoặc lắp vào Hub sạc hai chiều, công suất sạc tối đa được hỗ trợ là 30 W. |
| Công suất đầu vào | 5 V, 3 A 9 V, 3 A 12 V, 3 A |
| Công suất đầu ra | USB-A: Điện áp tối đa: 5 V; Dòng điện tối đa: 2 A; |
| Loại sạc | Ba pin được sạc theo trình tự. |
| Khả năng tương thích | Pin thông minh DJI Mini 4 Pro, Pin thông minh/Pin thông minh Plus* cho DJI Mini 3 Series* Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu. |
| Thẻ nhớ microSD được đề xuất |
|
| Thời gian vận hành tối đa | Không sạc bất kỳ thiết bị di động nào: 6 giờ Khi sạc thiết bị di động: 3,5 giờ |
| Kích thước thiết bị di động được hỗ trợ tối đa | 180×86×10 mm (L×W×H) |
| Nhiệt độ vận hành tối đa | -10° to 40° C (14° to 104° F) |
| Nhiệt độ sạc | 5° to 40° C (41° to 104° F) |
| Thời gian sạc | 2.5 hours |
| Loại sạc | Bộ sạc được khuyến nghị sử dụng 5V/2A. |
| Dung lượng sạc | 18.72 Wh (3.6 V, 2600 mAh × 2) |
| Loại cổng thiết bị di động được hỗ trợ | Lightning, USB-C, Micro-USB * Sử dụng thiết bị di động có cổng Micro-USB cần có Cáp RC DJI RC-N1 (đầu nối Micro USB tiêu chuẩn), được bán riêng. |
| Tần số hoạt động truyền video | 2.4000-2.4835 GHz 5.170-5.250 GHz 5.725-5.850 GHz |
| Công suất phát (EIRP) | 2.4 GHz: < 33 dBm (FCC) < 20 dBm (CE/SRRC/MIC)5.1 GHz: < 23 dBm (CE)5.8 GHz: < 33 dBm (FCC) < 14 dBm (CE) < 30 dBm (SRRC) |
DJI Mavic 3 được nâng cấp gì so với bản DJI Mavic 2?
DJI Mavic 3 Series có bao nhiêu phiên bản? Sự khác biệt giữa các phiên bản này như thế nào?
Khi sử dụng khóa gimbal trên Mavic 3 cần lưu ý điều gì?
Để sử dụng camera zoom trên DJI Mavic 3 cần lưu ý gì?
Hướng dẫn sử dụng camera zoom của DJI Mavic 3
Khoảng cách truyền sóng của DJI Mavic 3 là bao nhiêu?
DJI Mavic 3 có thời gian bay là bao nhiêu?
So với phiên bản Mavic thế hệ trước, Mavic 3 được nâng cấp gì về cảm biến?
Những cải tiến của Active track 5.0 so với phiên bản trước
Những cải tiến của Advance RTH trên DJI Mavic 3 khác gì so với phiên bản trước?
Sự khác biệt nào cho tính năng QuickTransfer của Mavic 3 so với phiên bản trước không ?
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và đã mua sản phẩm này mới có thể để lại đánh giá.
Số lượng ưu đãi có hạn, anh cần liên hệ sớm bên em ạ.
Tiếp tục trò chuyệnBlock "thong-chi-tiet-san-pham" not found
Block "bang-so-sanh-dji-mic-2" not found
Hết hàng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.