Sony Alpha A6400 Body (Chính hãng)

20,990,000  17,590,000  Tiết kiệm 3,400,000  (16%)
Inbox ngay TẠI ĐÂY để nhận giảm giá (Số lượng có hạn)
Inbox ngay TẠI ĐÂY để nhận giá fix!
(Số lượng có hạn)
×

Chat Với TokyoCamera

Avatar

Xin chào, Bạn cần hỏi giảm giá cho sản phẩm?

Avatar

Giá niêm yết chỉ là giá tham khảo, nhắn tin hoặc gọi ngay Hotline HN 0359.268.286 - HCM 0949.579.468 để nhận "GIẢM GIÁ TỐT"

Tôi muốn hỏi thêm thông tin chi tiết được không?

✓ Chính sách bảo hành: Bảo Hành 24 Tháng
✓ Hóa đơn VAT: Giá đã bao gồm VAT

Bạn đang xem Sony Alpha A6400 Body (Chính hãng)

Thông tin nổi bật

  • Cảm biến: APS-C
  • Dải ISO: 100 – 32000 (mở rộng 100 – 104200)
  • Độ phân giải: 24.2MP
  • Kết nối không dây: WiFi, bluetooth
  • Màn hình LCD lật 180 độ,cảm ứng 3.0
  • Quay video: 4k/30p
  • Tốc độ chụp liên tiếp: 11 fps/s
  • Trọng lượng: 403g (Body+pin+thẻ nhớ)

Sony A6400 được coi là chiếc máy ảnh có tốc độ lấy nét nhanh nhất thế giới tại thời điểm ra mắt khi sở hữu tốc độ lấy nét chỉ 0.02 giây. Đây là thế hệ tiếp theo của chiếc Sony A6300, máy được cải tiến về màn hình có thể lật 180 độ để chụp ảnh tự sướng và quay vlog dễ dàng hơn.

Thường mua kèm

Sony Alpha A6400 Body (Chính hãng)

Chọn

Sony Alpha A6400 Body (Chính hãng)

Trở lại Xác nhận
Giá gốc là: 20,990,000 ₫.Giá hiện tại là: 17,590,000 ₫.
Giá gốc là: 20,990,000 ₫.Giá hiện tại là: 17,590,000 ₫.

Tổng cộng:

Tiết kiệm đến:

Máy Ảnh Sony Alpha A6400 Body (Chính Hãng)

Cuối cùng sau một thời gian, Sony đã công bố chiếc máy ảnh mirroless tầm trung mới của mình với tên gọi Alpha A6400 đến với người dùng. Sony Alpha a6400 là máy ảnh không gương lật định dạng APS-C, áp dụng nhiều tính năng thường dành cho dòng sản phẩm full-frame của họ. Một số tính năng của A6400 được Sony phát triển như khả năng lấy nét tự động 0,02 giây, chụp liên tục 11fps với màn trập cơ học và 8fps ở chế độ im lặng, hỗ trợ đo sáng và nét liên tục, xử lý hình ảnh BIONZ X được nâng cấp động cơ, màn hình cảm ứng LCD 180 ° có thể nghiêng hoàn toàn, quay phim UHD 4K…Với những tính năng của mình A6400 sẽ phù hợp cho cả người chụp ảnh, quay video, từ chuyên gia cho đến Vlogger.

Lấy nét tự động cực nhanh

Sony Alpha A6400 với hệ thống lấy nét tự động được thừa hưởng nhiều công nghệ từ các dòng máy ảnh full-frame của Sony như: A9A7R III và A7 IIIMáy ảnh A6400 có 425 điểm lấy nét pha và lấy nét tương phản hỗ trợ AI được đặt dày đặc trên toàn bộ khu vực hình ảnh, chiếm khoảng 84% diện tích hình ảnh. Hệ thống AF kết hợp với bộ xử lý hình ảnh BIONZ X cho phép máy ảnh lấy nét chỉ ít nhất trong 0.02 giây và duy trì khóa đối tượng hiệu quả, đảm bảo có thể theo dõi các đối tượng chuyển động nhanh nhất và chụp dễ dàng nhất mọi khoảnh khắc.

Đồng thời, A6400 giới thiệu công nghệ Real-time Eye AF là công nghệ mới nhất về Eye AF của Sony. Khả năng này sử dụng thuật toán của Sony gồm nhận dạng đối tượng dựa trên AI để phát hiện và theo dõi mắt, cải thiện độ chính xác, tốc độ và hiệu suất hoạt động của Eye AF. Ngoài ra, khi chụp ảnh hoặc quay phim người hoặc động vật, thông tin vị trí khuôn mặt và mắt được AI nhận ra và mắt của đối tượng được theo dõi trong thời gian thực với độ chính xác theo dõi cao.

Trong tất cả các chế độ lấy nét tự động, máy ảnh giờ đây sẽ tự động phát hiện mắt của đối tượng và kích hoạt Eye AF chỉ bằng một nửa lần nhấn nút chụp và khi ở chế độ AF-C hoặc AF-A, mắt ưa thích (trái hoặc phải) của bạn chủ đề có thể được chọn làm điểm tập trung. Hi vọng với công nghệ Eye AF mới nhất này, sẽ giúp giải phóng việc nhiếp ảnh gia chỉ tập trung vào bố cục với niềm tin rằng trọng tâm sẽ được xử lý sắc nét trên mắt đối tượng.

Mặt khác, Sony cũng sử dụng công nghệ Real-time Tracking là hệ thống dựa trên AI để nhận biết đối tượng chính xác và đảm bảo đối tượng được ghi lại tốt nhất. Real-time Tracking với khả năng chọn bất kỳ đối tượng nào cần theo dõi trong khi nút chụp được nhấn một nửa mang lại sự linh hoạt cho khung hình và cho phép người dùng tập trung hơn vào hình ảnh.

Máy ảnh Sony A6400 có thể chụp liên tục tốc độ tối đa 11fps với màn trập cơ học và 8fps ở chế độ im lặng, hỗ trợ đo sáng và nét liên tục. Bộ nhớ đệm có thể chụp tới 116 ảnh JPEG hoặc 46 ảnh nén RAW. Với tất cả những đặc điểm này, Sony A6400 sẽ giúp bạn có thể bắt trọn mọi khoảnh khắc trong cuộc sống.

Cảm biến hình ảnh APS-C Exmor CMOS 24.2MP

Máy ảnh Sony A6400 được trang bị cảm biến hình ảnh APS-C Exmor CMOS 24.2MP và kết hợp với bộ xử lý BIONZ X nâng cấp nhằm mang lại chất lượng hình ảnh cũng như cải thiện tái tạo màu sắc trong mọi điều kiện chụp. Dải ISO tiêu chuẩn từ 100-32.000 cho cả ảnh tĩnh và phim và có thể mở rộng lên tới ISO 102.400 cho ảnh tĩnh, với khả năng giảm nhiễu tốt ở độ nhạy trung bình và cao.

Quay Video 4K

Máy Ảnh Sony A6400 là một máy ảnh đa năng có thể quay video chắc chắn, cung cấp khả năng quay video UHD 4K không gộp pixel. Theo SonyA6400 có thể “thu thập được khoảng 2,4 lần lượng dữ liệu cần thiết cho phim 4K và sau đó ghi đè lên nó để tạo ra các cảnh quay 4K chất lượng cao với độ chi tiết và độ sâu đặc biệt”.

Lấy nét trong khi quay phim nhanh và ổn định nhờ công nghệ Fast Hybrid AF được nâng cấp, giúp cho đối tượng luôn lấy nét mượt mà, ngay cả khi một đối tượng đi qua trước máy ảnh. Chức năng lấy nét cảm ứng AF tiên tiến này giúp nó trở thành lựa chọn máy ảnh phù hợp cho nhiều vlogger và người tạo video thường xuyên tạo và tải lên nội dung trực tuyến.

Ngoài ra, lần đầu tiên trong máy ảnh không gương lật Sony APS-C được bổ sung các tính năng video bao gồm S-Log2 và S-Log3, Hybrid Log-Gamma (HLG), có cả quay time-lapses, theo dõi AE (cao, trung bình và thấp), Zebra, Gamma Display Assist và Proxy Recording nhằm tăng tính linh hoạt phân loại màu, đem đến những hình ảnh, thước phim chân thực và sống động hơn. Đồng thời, Sony A6400 tích hợp chế độ Full HD 1080p có thể được quay ở 120 khung hình/giây và tốc độ lên đến 100Mb/giây.

Màn hình

Phía mặt sau Sony Alpha A6400 tích hợp màn hình LCD 3 inch cảm ứng, nghiêng 180 ° và có 921,6K điểm ảnh, hoàn hảo cho việc chụp selfies và ghi hình Vloggers.
Phía mặt trên của máy tích hợp khung ngắm điện tử (EVF) XGA Tru-Finder OLED với 2,36 triệu điểm ảnh.

Ngoài những tính năng nổi bật trên, máy ảnh Sony A6400 còn tích hợp nhiều tính năng khác như: Đèn flash cóc, Wi-Fi và NFC tích hợp để chuyển file qua các thiết bị, hỗ trợ quay time-lapse…để hỗ trợ người dùng một cách tốt nhất.

Mặc dù thiết kế với kích thước nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ, nhưng Sony 6400 mang lại hiệu năng nhanh chóng với một loạt các tính năng đáng mong đợi. Với Sony A6400, bạn có thể chụp ảnh hay quay phim, sáng tác hay chụp ảnh tự sướng hàng ngày, với những hình ảnh đẹp, chất lượng.

Máy ảnh Sony Alpha A6400 sẽ có mặt trên thị trường vào đầu tháng 2 năm 2019. Nếu bạn quan tâm sản phẩm này, bạn có thể liên hệ với TokyoCamera để đặt hàng sản phẩm này một cách nhanh chóng và có thể mang chiếc máy ảnh đa năng này về tay bạn sớm nhất nào.

Một số hình ảnh được chụp bởi Máy ảnh Sony Alpha A6400: 

Xem thêm: Sony Alpha mới

Phân Phối

Sony

Tính năng nổi bật

Tính Năng Nổi Bật
Hiệu suất AF chưa từng có chính là nhân tố chính để có những bức ảnh đẹp

Hiệu suất AF chưa từng có chính là nhân tố chính để có những bức ảnh đẹp

Ghi lại những khoảnh khắc thoáng qua với độ chi tiết đến kinh ngạc nhờ khả năng lấy nét tự động nhanh và chính xác cùng sự kết hợp của những công nghệ tân tiến. 425 điểm lấy nét tự động theo pha kết hợp với Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản để đạt được tốc độ 0,02 giây vượt trội, còn Công nghệ theo dõi lấy nét tự động mật độ cao sẽ theo sát cả những chủ thể chuyển động mạnh nhất.

 

Lấy nét tự động chính xác hơn trong điều kiện thiếu sáng

Lấy nét tự động chính xác hơn trong điều kiện thiếu sáng

Có thể lấy nét tự động với độ chính xác cao cả trong điều kiện tối nhờ có các tiến bộ trong thuật toán AF. Với model này, giới hạn dưới của phạm vi độ sáng để phát hiện AF đã được giảm xuống EV-2 khi ở chế độ AF-S.

 

Lấy nét tự động ở chế độ Phóng đại lấy nét cho phép điều chỉnh lấy nét chi tiết hơn

Lấy nét tự động ở chế độ Phóng đại lấy nét cho phép điều chỉnh lấy nét chi tiết hơn

Khi cần lấy nét tự động chính xác hơn, ví dụ như khi chụp cận cảnh, bạn có thể hiển thị dạng xem phóng đại của cả khu vực mà bạn muốn lấy nét, sau đó chỉnh kỹ vào điểm lấy nét chính xác trong khung ngắm hoặc trên màn hình LCD.

 

Lấy nét bằng tay dễ hơn với chức năng hiển thị vùng nét hữu dụng được cải thiện

Lấy nét bằng tay dễ hơn với chức năng hiển thị vùng nét hữu dụng được cải thiện

Chức năng hiển thị vùng nét hữu dụng của máy ảnh sẽ dùng màu để nêu bật vùng lấy nét rõ nhất trong toàn bộ khu vực ảnh khi bạn lấy nét bằng tay. Hiện tại, đã bổ sung màu lam vào các màu lấy nét khác (đỏ, vàng và trắng) để cải thiện độ hiển thị của vùng nét hữu dụng khi bạn cần lấy nét thật chuẩn cho chụp cận cảnh hoặc chân dung.

 

Tính năng Theo dõi trong thời gian thực sẽ khóa nét vào các chủ thể được theo dõi

Tính năng Theo dõi trong thời gian thực sẽ khóa nét vào các chủ thể được theo dõi

Khi bạn theo dõi chủ thể chuyển động nhanh, bộ theo dõi tự động chuyển động của chủ thể đã được cải tiến của máy ảnh sẽ sử dụng thuật toán nhận diện chủ thể mới phát triển để thu thập màu sắc, mẫu hình (độ sáng), khoảng cách đến chủ thể (chiều sâu) và thông tin về khuôn mặt/mắt để nhận diện và khóa nét chủ thể.

 

Tính năng lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực đã cải tiến hỗ trợ chụp ảnh chân dung

Tính năng lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực đã cải tiến hỗ trợ chụp ảnh chân dung

Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực sẽ phát hiện và tự động lấy nét vào đôi mắt của chủ thể khi bạn nhấn nhẹ nút chụp. Bạn có thể chỉ định mắt trái, mắt phải hoặc tự động và khi đã thiết lập AF-C, máy sẽ duy trì lấy nét ổn định kể cả khi một phần khuôn mặt bị che khuất, khuôn mặt bị ngược sáng hoặc chủ thể đang cúi mặt.

 

Ghi hình liên tục tốc độ cao với tính năng theo dõi AF/AE

Ghi hình liên tục tốc độ cao với tính năng theo dõi AF/AE

Bắt trọn mọi hành động với khả năng ghi hình liên tục lên tới 11 hình/giây (nếu xem sau) hoặc 8 hình/giây (với màn trập yên lặng) và 8 hình/giây (nếu xem trực tiếp). Giảm thiểu độ trễ hiển thị và có thể chụp tới 116 ảnh JPEG (Chuẩn), hỗ trợ hiển thị theo nhóm. Máy ảnh đã được cải thiện đáng kể về khả năng truy cập và sử dụng nhiều tính năng khi đang ghi dữ liệu.

 

Hệ thống xử lý hình ảnh tân tiến

Hệ thống xử lý hình ảnh tân tiến

Cảm biến CMOS Exmor™ 24,2 megapixel cỡ APS-C của máy ảnh mang đến phạm vi nhạy sáng rộng và hiệu suất giảm nhiễu tuyệt vời. Kết hợp với bộ xử lý hình ảnh BIONZ X™ thế hệ mới nhất, sản phẩm đem lại hình ảnh độ phân giải cao tuyệt đẹp với độ nét hình ảnh và khả năng tái tạo kết cấu hoàn hảo.

 

Chất lượng hình ảnh vượt trội, độ nhiễu thấp và dải ISO rộng hơn

Chất lượng hình ảnh vượt trội, độ nhiễu thấp và dải ISO rộng hơn

Độ nhạy ISO chuẩn tối đa đã được tăng lên ISO 32000 (mở rộng đến ISO 102400 cho ảnh tĩnh), còn các thuật toán hình ảnh cải tiến, công nghệ tái tạo chi tiết và khả năng giảm nhiễu phân vùng sẽ mang đến kết cấu chân thực hơn, chi tiết rõ nét hơn ở những vùng tối, màu sắc thật hơn, kể cả tông màu da và màu cây cối tự nhiên.

 

Bổ sung tỉ lệ khung hình 1:1 để chụp ảnh dễ dàng hơn cho mạng xã hội

Bổ sung tỉ lệ khung hình 1:1 để chụp ảnh dễ dàng hơn cho mạng xã hội

Ngoài tỉ lệ khung hình (rộng so với cao) 3:2 và 16:9, máy hiện cũng có tùy chọn tỉ lệ khung hình 1:1 mà các nền tảng mạng xã hội thường dùng. Nhờ đó, bạn không còn phải cắt ảnh thủ công phiền phức sau khi chụp rồi mới đăng lên mạng xã hội nữa.

 

Xuất hình ảnh RAW 14 bit với tính năng chuyển tông màu phong phú

Xuất hình ảnh RAW 14 bit với tính năng chuyển tông màu phong phú

Khi bạn ghi hình ở định dạng RAW, các tín hiệu kỹ thuật số 14 bit chuyển đổi từ tín hiệu analog trong cảm biến hình ảnh được chuyển qua LSI và BIONZ X ngoại vi. Tại đó, các tín hiệu này sẽ được xử lý 16 bit trước khi chuyển đổi trở lại thành hình ảnh RAW 14 bit. Nhờ vậy, các bức ảnh này có hiệu ứng chuyển tông màu tự nhiên hơn, mượt mà hơn. [1] Cảm biến hình ảnh [2] LSI ngoại vi tốc độ cao mới nhất [3] Xử lý hình ảnh 16 bit

 

Quay phim 4K ở định dạng XAVC S tốc độ bit cao

Quay phim 4K ở định dạng XAVC S tốc độ bit cao

Khả năng quay phim 4K ở định dạng 35 mm ưu việt với tính năng xuất điểm ảnh đầy đủ và không ghép điểm ảnh cho phép lấy mẫu dư với lượng thông tin nhiều hơn gần 2,4 lần so với mức cần thiết cho 4K (QFHD: 3840 x 2160), cho chất lượng tương đương 6K và mang đến chiều sâu chân thực hơn cho hình ảnh. Định dạng XAVC S tốc độ bit cao (tối đa 100 Mbps) là phiên bản thân thiện với người tiêu dùng của một định dạng chuyên nghiệp, khi kết hợp với hỗ trợ HLG sẽ cho ra các thước phim đẹp hơn.

 

Theo dõi AF ổn định, chính xác cho những thước phim đẹp hơn

Theo dõi AF ổn định, chính xác cho những thước phim đẹp hơn

Lấy nét tự động Fast Hybrid mang đến hiệu suất theo dõi, độ chính xác và tốc độ cao đáp ứng được yêu cầu lấy nét tự động khắt khe của phim 4K. Bạn có thể điều chỉnh độ nhạy theo dõi AF để lấy nét ổn định hoặc lấy nét lại thật nhanh, tùy vào tính chất của cảnh. Ngoài ra, tính năng Touch Tracking cho phép theo dõi chủ thể chuyển động chỉ bằng cách chạm vào màn hình LCD.

 

Chế độ ghi hình S-Gamut/S-Log

Chế độ ghi hình S-Gamut/S-Log

Chế độ ghi hình S-Log mang đến sự linh hoạt để bạn có thể tạo ra những thước phim giàu cảm xúc hơn qua việc chỉnh sửa màu trong giai đoạn hậu kỳ. Đường cong hệ số ảnh S-Log3 và S-Log2 mang đến dải tần rộng (lên tới 1300%) giúp giảm thiểu những vùng bị cháy sáng và góc chết tối. Cài đặt hệ số ảnh S-Log3 còn tạo ra độ rộng dải sáng 14 điểm dừng ấn tượng.

 

Quay phim Chuyển động chậm và nhanh và quay phim tốc độ cao 120 hình/giây

Quay phim Chuyển động chậm và nhanh và quay phim tốc độ cao 120 hình/giây

Máy ảnh có thể quay chuyển động chậm (lên tới 5x) và chuyển động nhanh (lên tới 60x) ở định dạng Full HD chất lượng cao và không cần xử lý hậu kỳ trên PC để xem cảnh quay chuyển động chậm và chuyển động nhanh. Ngoài ra, bạn có thể quay tốc độ bit cao lên tới 100 Mbps ở định dạng Full HD để tạo ra những thước phim chuyển động chậm có chất lượng hình ảnh cao trong khâu hậu kỳ.

 

Các tính năng tinh vi giúp bạn làm phim dễ dàng

α6400 hỗ trợ quy trình làm việc của các nhà quay phim chuyên nghiệp với nhiều tính năng, bao gồm ngõ ra HDMI không nhiễu, mã thời gian / bit người dùng (TC/UB), điều khiển quay phim, hiển thị/cài đặt thẻ đánh dấu, chức năng zebra, Chuyển động chậm & nhanh, quay phim proxy liên tục, trích xuất và tách bộ lưu trữ ảnh tĩnh khỏi phim, chức năng Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh và hiển thị giá trị ISO hiện tại trong màn hình khi ghi hình với ISO tự động cùng nhiều tính năng khác.

 

Hỗ trợ mic và ngõ vào âm thanh chất lượng chuyên nghiệp

Hỗ trợ mic và ngõ vào âm thanh chất lượng chuyên nghiệp

Có thể gắn micro ngoài qua giắc cắm micrô và cũng có tùy chọn dành cho ngõ vào tín hiệu qua các đầu cắm XLR sử dụng bộ chuyển đổi XLR (bán riêng) của máy ảnh. Bộ chuyển đổi này cho phép kết nối với nhiều micro cao cấp để mang đến âm thanh chuyên nghiệp.

 

Tính năng Theo dõi trong thời gian thực sẽ khóa nét vào các chủ thể được theo dõi

Tính năng Theo dõi trong thời gian thực sẽ khóa nét vào các chủ thể được theo dõi

Khi bạn theo dõi chủ thể chuyển động nhanh, bộ theo dõi tự động chuyển động của chủ thể đã được cải tiến của máy ảnh sẽ sử dụng thuật toán nhận diện chủ thể mới phát triển để thu thập màu sắc, mẫu hình (độ sáng), khoảng cách đến chủ thể (chiều sâu) và thông tin về khuôn mặt/mắt để nhận diện và khóa nét chủ thể.

 

Ghi hình cách quãng để tạo ra những thước phim tua nhanh thời gian

Ghi hình cách quãng để tạo ra những thước phim tua nhanh thời gian

Máy ảnh hiện đã có tính năng ghi hình liên tục với quãng thời gian cài đặt trước từ 1 đến 60 giây và bạn có thể chỉnh sửa ảnh tĩnh thu được thành một bộ phim tua nhanh thời gian trên PC bằng ứng dụng Viewer thuộc các ứng dụng máy tính để bàn Imaging EdgeTM . Chức năng xem trước nhiều tốc độ đơn giản cho phép bạn xem hình ảnh thước phim hoàn thiện ngay trên máy ảnh.

 

Màn hình LCD có thể lật 180° với các chức năng cảm ứng linh hoạt

Màn hình LCD có thể lật 180° với các chức năng cảm ứng linh hoạt

Màn hình LCD loại 3.0 921k điểm có độ phân giải cao và có thể nghiêng lên trên 180° giúp bạn dễ dàng tạo khung hình để tự chụp chân dung và quay vlog. Thao tác cảm ứng trực quan của màn hình LCD bao gồm Bảng cảm ứng (di chuyển điểm lấy nét mượt mà), Lấy nét cảm ứng (đặt điểm lấy nét), Touch Focus (không cần dùng nút chụp) và Touch Tracking (kích hoạt Lấy nét tự động trong thời gian thực).

 

Hiển thị mượt mà trên khung ngắm OLED

Hiển thị mượt mà trên khung ngắm OLED

XGA OLED Tru-Finder™ có độ tương phản và độ phân giải cao mang đến khả năng hiển thị cao và chi tiết rõ nét ngay cả trong vùng tối, màu sắc chính xác và chuyển động mượt mà với các tùy chọn tốc độ khung hình hiển thị là 60 hình/giây hoặc 120 hình/giây. Bạn có thể chọn mục cài đặt Chuẩn và Chất lượng cao cho cả khung ngắm và màn hình LCD.

 

Chức năng tùy chỉnh cho khả năng vận hành tốt hơn

Chức năng tùy chỉnh cho khả năng vận hành tốt hơn

Bạn có thể tùy ý gán 89 chức năng ghi hình và phát lại cho tám phím và nút điều khiển của máy ảnh. Bạn cũng có thể gán các chức năng thường dùng cho vòng xoay điều chỉnh bằng My Dial. My Menu cho phép bạn gán 30 mục menu một cách linh hoạt và màn hình cài đặt tùy chỉnh sẽ giúp bạn theo dõi mọi thứ. Màn hình Help sẽ hiển thị trên màn hình menu qua một nút duy nhất.

 

Cải tiến giao diện người dùng để điều khiển cài đặt hiệu quả

Một tính năng mới hiển thị các phạm vi ISO thường dùng trên màn hình cài đặt ISO và một tính năng khác hiển thị loại khu vực lấy nét thường dùng trên màn hình cài đặt khu vực Lấy nét tự động. Và khi sử dụng chế độ Điểm linh hoạt, bạn có thể dịch chuyển khu vực Lấy nét tự động lên, xuống, sang phải và sang trái – rất hữu ích khi chụp cảnh thể thao nơi chủ thể di chuyển thường xuyên trong khu vực Lấy nét tự động.

 

Kiểm soát tốt hơn cài đặt cân bằng trắng

Kiểm soát tốt hơn cài đặt cân bằng trắng

Nếu cài đặt trước, bạn có thể khóa hoặc mở khóa cân bằng trắng tự động bất kỳ lúc nào, để tông màu nhất quán hơn khi có nhiều nguồn sáng. Cài đặt cân bằng trắng tùy chỉnh đã được đơn giản hóa, cho phép bạn chọn cài đặt ưu tiên AWB khi ghi hình cùng ánh đèn dây tóc – hoặc Atmosphere Priority (Ưu tiên bầu không khí) để ánh sáng ấm áp hơn hoặc White Priority (Ưu tiên sắc trắng) cho màu trắng tinh khôi hơn.

 

Các chức năng flash linh hoạt hơn

Các chức năng flash linh hoạt hơn

Khi ghi hình với bộ đèn flash không dây tương thích, bạn có thể chọn đồng bộ màn sau và đồng bộ chậm để có thêm nhiều ý tưởng sáng tạo hơn về ánh sáng.

 

Xếp hạng dễ dàng hơn và bảo vệ chống xóa

Xếp hạng dễ dàng hơn và bảo vệ chống xóa

Có thể xếp hạng hoặc bảo vệ chống xóa cho ảnh tĩnh và bạn có thể truy cập cả hai chức năng này qua phím tùy chỉnh được gán trước.

 

Cải tiến nút điều khiển camera từ xa

Khi ghi hình từ xa bằng ứng dụng Remote thuộc các ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge, bạn có thể sử dụng chức năng hiển thị chồng để điều chỉnh lấy nét chính xác và tạo bố cục khi xem trực tiếp trên màn hình PC.

 

Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm, Liên kết thông tin vị trí

Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm, Liên kết thông tin vị trí

Tính năng điều khiển từ xa một chạm sẽ biến thiết bị di động của bạn thành khung ngắm và điều khiển từ xa, trong khi tính năng Chia sẻ một chạm cho phép truyền ảnh và video sang thiết bị của bạn để chia sẻ trên mạng xã hội. Máy ảnh cũng có thể lấy dữ liệu vị trí qua Bluetooth®. (Bạn có thể sử dụng các tính năng thiết bị di động này ứng dụng Imaging Edge cho thiết bị di động của Sony.)

 

Cấu trúc bền bỉ, chắc chắn để vận hành mạnh mẽ

Cơ chế nút chụp rung nhẹ của máy ảnh được thiết kế và kiểm nghiệm để chịu khoảng 200.000 chu kỳ màn trập còn thân máy, nắp trên và vỏ trước sử dụng hợp kim magiê cứng cáp nhưng rất nhẹ. Các nút và vòng xoay chính đều được bịt kín còn các thành phần vỏ có kết cấu khóa liên động hai lớp để ngăn bụi và hơi ẩm.

 

Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™

Chức năng Remote, Viewer và Edit của Imaging Edge™

Nâng cao chất lượng ảnh với các ứng dụng máy tính để bàn Imaging Edge. Dùng ứng dụng “Remote” để điều khiển và theo dõi ghi hình trực tiếp trên màn hình PC; “Viewer” để nhanh chóng xem trước, xếp hạng và chọn ảnh trong các thư viện ảnh lớn; và “Edit” để chuyển dữ liệu RAW thành ảnh chất lượng cao để gửi đi. Tận dụng tối đa các tệp RAW của Sony và quản lý các khâu sản xuất hiệu quả hơn.

 

Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X

Sản phẩm này tương thích với Final Cut Pro X và iMovie.

 

Thông số kỹ thuật

Đặc Tính Kỹ Thuật

Ống kính

Khả năng tương thích nhiều loại ống kính

Ống kính E-mount của Sony

Ngàm ống kính

E-mount

Cảm biến hình ảnh

Tỉ lệ khung hình

3:2

Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)

Xấp xỉ 24,2 MP

Số lượng điểm ảnh (tổng)

Xấp xỉ 25,0 MP

Loại cảm biến

Cảm biến Exmor CMOS, loại APS-C (23,5 x 15,6 mm)

Hệ thống chống bụi

Lớp phủ chống tĩnh điện trên kính lọc quang học và cơ chế rung siêu âm

Ghi hình (ảnh tĩnh)

Cỡ ảnh (điểm ảnh) [16:9]

L: 6000 x 3376 (20M), M: 4240 x 2400 (10M), S: 3008 x 1688 (5,1M)

CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [1:1]

L: 4000 x 4000 (16 M), M: 2832 x 2832 (8,0 M), S: 2000 x 2000 (4,0 M)

14bit RAW

Cỡ ảnh (điểm ảnh), [Quét toàn cảnh]

Rộng: ngang 12.416 x 1.856 (23M), dọc 5.536 x 2.160 (12M), Tiêu chuẩn: ngang 8.192 x 1.856 (15M), dọc 3.872 x 2.160 (8,4M)

Hiệu ứng ảnh

13 loại: Màu đồng chất (Màu), Màu đồng chất (Đen/Trắng) Màu nổi, Ảnh retro, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi (Thường/Mát/Ấm/Xanh lá/Đỏ tươi), Ánh sáng dịu, Lấy nét mềm (Cao/Trung/Thấp), Tranh HDR (Cao/Trung/Thấp), Đơn sắc nhiều tông màu, Thu nhỏ (Tự động/Đầu/Giữa (N)/Cuối/Phải/Giữa (D)/Trái) Màu nước, Minh họa (Cao/Trung/Thấp)

Phong cách sáng tạo

Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Sáng rõ, Sâu, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Lá mùa thu, Trắng & đen, Nâu đỏ, Hộp kiểu trình bày (1-6), (Độ tương phản (-3 đến +3 bước), Độ bão hòa (-3 đến +3 bước), Độ sắc nét (-3 đến +3 bước))

Cấu hình ảnh

Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại

Chức năng dải tần nhạy sáng

Tắt, Tối ưu hóa dải tần nhạy sáng (Tự động/Theo cấp độ (1-5)), Dải tần nhạy sáng tự động cao (Chênh lệch phơi sáng tự động, Mức độ chênh lệch phơi sáng (bước sáng 1-6 EV, 1.0 EV))

Không gian màu sắc

Chuẩn sRGB (với gam màu sYCC) và chuẩn RGB Adobe tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color

RAW không nén

hệ thống ghi âm (ảnh tĩnh)

Định dạng ghi hình

JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.31, tương thích MPF Baseline), RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony)

Cỡ ảnh (điểm ảnh) [3:2]

L: 6000 x 4000 (24M), M: 4240 x 2832 (12M), S: 3008 x 2000 (6.0M)

Chế độ chất lượng hình ảnh

RAW, RAW & JPEG (Siêu đẹp, Đẹp, Chuẩn), JPEG (Siêu đẹp, Đẹp, Chuẩn)

Ghi hình (phim)

Định dạng ghi hình

XAVC S, Tương thích định dạng AVCHD Phiên bản 2.0

Không gian màu sắc

Chuẩn xvYCC (x.v.Color khi kết nối qua cáp HDMI) tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color

Hiệu ứng ảnh

Màu đồng chất (Màu), Màu đồng chất (Đen/Trắng), Màu nổi, Ảnh Retro, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi (Thường/Mát/Ấm/Lục/Đỏ tươi), Ánh sáng dịu

Phong cách sáng tạo

Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Sáng rõ, Sâu, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Lá mùa thu, Trắng & đen, Nâu đỏ, Hộp kiểu trình bày (1-6), (Độ tương phản (-3 đến +3 bước), Độ bão hòa (-3 đến +3 bước), Độ sắc nét (-3 đến +3 bước))

Cấu hình ảnh

Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại

Cỡ ảnh (Điểm ảnh), NTSC

XAVC S 4K: 3840 x 2160 (30p, 100M), 3840 x 2160 (24p, 100M), 3840 x 2160 (30p, 60M), 3840 x 2160 (24p, 60M), XAVC S HD: 1920 x 1080 (120p, 100M), 1920 x 1080 (120p, 60M), 1920 x 1080 (60p, 50M), 1920 x 1080 (30p, 50M), 1920 x 1080 (24p, 50M), 1920 x 1080 (60p, 25M), 1920 x 1080 (30p, 16M), AVCHD: 1920 x 1080 (60i, 24M, FX), 1920 x 1080 (60i, 17M, FH)

Cỡ ảnh (điểm ảnh), PAL

XAVC S 4K: 3840 x 2160 (25p, 100M), 3840 x 2160 (25p, 60M), XAVC S HD: 1920 x 1080 (100p, 100M), 1920 x 1080 (100p, 60M), 1920 x 1080 (50p, 50M), 1920 x 1080 (25p, 50M), 1920 x 1080 (50p, 25M), 1920 x 1080 (25p, 16M), AVCHD:1920 x 1080 (50i, 24M, FX), 1920 x 1080 (50i, 17M, FH)

CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP)

Chế độ NTSC: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, chế độ PAL: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây

CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH QUAY PHIM & CỠ ẢNH)

Chế độ NTSC: 1920 x 1080 (60p, 30p, 24p), chế độ PAL: 1920 x 1080 (50p, 25p)

Chức năng phim ảnh

Hiển thị mức âm thanh, Mức ghi âm, Bộ chọn PAL/NTSC, Quay Proxy (1280 x 720 (Xấp xỉ 9 Mbps)), TC/UB (Cài đặt sẵn TC/Cài đặt sẵn UB/Định dạng TC/Chạy TC/Sản xuất TC/Ghi thời gian TC), Tốc độ trập chậm tự động, Điều khiển ghi hình, Thông tin về Clean HDMI. (có thể chọn BẬT/TẮT), Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh

Ngõ ra HDMI

3840 x 2160 (30p), 3840 x 2160 (25p), 3840 x 2160 (24p), 1920 x 1080 (60p), 1920 x 1080 (60i), 1920 x 1080 (50p), 1920 x 1080 (50i), 1920 x 1080 (24p), YCbCr 4:2:2 8 bit / RGB 8 bit

hệ thống ghi âm (Phim ảnh)

NÉN VIDEO

XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, AVCHD: MPEG-4 AVC/H.264

ĐỊNH DẠNG GHI ÂM

XAVC S: LPCM 2ch, AVCHD: Dolby Digital (AC-3) 2ch, Dolby Digital Stereo Creator

Hệ thống ghi

Liên kết thông tin vị trí từ điện thoại thông minh

Phương tiện

Memory Stick PRO Duo™, Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick Micro™ (M2™), thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ microSD, thẻ nhớ microSDHC, thẻ nhớ microSDXC

Khe cắm thẻ nhớ

Đa khe cắm dành cho Memory Stick Duo™/thẻ nhớ SD

Giảm nhiễu

Giảm nhiễu

Phơi sáng khử nhiễu lâu: Bật/Tắt, có ở tốc độ màn trập trên 1 giây, Khử nhiễu ISO cao: Bình thường/Thấp/Tắt

Khung Multi NR

Tự động/ ISO 100 đến 102400

Cân bằng trắng

Chế độ Cân bằng trắng

Tự động / Ánh sáng ngày / Bóng râm / Nhiều mây / Đèn dây tóc / Huỳnh quang (Trắng ấm / Trắng lạnh / Trắng ban ngày / Ánh sáng ngày) / Đèn flash / Dưới nước / Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & bộ lọc màu (G7 đến M7 (57 bước), A7 đến B7 (29 bước)) / Tùy chỉnh

Điều chỉnh micro AWB

Có (G7 đến M7, 57 bước) (A7 đến B7, 29 bước)

Thiết lập ưu tiên trong AWB

KHÓA TỰ ĐỘNG CÂN BẰNG TRẮNG BẰNG NÚT CHỤP

Có (Nhấn nhẹ nút chụp/ Chụp liên tục/ Tắt)

Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau

3 khung, có thể chọn H/L

Lấy nét

Loại lấy nét

Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha/lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

Cảm biến lấy nét

Cảm biến CMOS Exmor®

Điểm lấy nét

425 điểm (Lấy nét tự động theo pha) / 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

Dải độ nhạy lấy nét

Từ bước sáng EV-2 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)

Chế độ lấy nét

AF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay (Manual Focus)

Khu vực lấy nét

Rộng (425 điểm (Lấy nét tự động theo pha), 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)) / Theo vùng / Theo điểm giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng / Theo dõi (Rộng / Theo vùng / Theo điểm giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng)

Các tính năng khác

Bắt đầu lấy nét tự động khi phát hiện ánh mắt (chỉ khi gắn LA-EA2 hoặc LA-EA4 (Bán riêng)), Theo dõi chủ thể, Lấy nét tự động theo ánh mắt (Chọn mắt phải/trái), Điều chỉnh micro lấy nét tự động với LA-EA2 hoặc LA-EA4 (Bán riêng), Điều khiển dự đoán, Khóa lấy nét, Đổi hướng khu vực lấy nét tự động dọc/ngang, Đăng ký khu vực lấy nét tự động, Vòng tròn điểm lấy nét

Đèn AF

Có (với loại đèn LED tích hợp)

Dải đèn AF

Xấp xỉ 0,3 – 3,0 m (với ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS kèm theo)

Loại lấy nét kèm theo LA-EA3 (Bán riêng)

lấy nét tự động theo pha

Độ phơi sáng

Cảm biến đo sáng

Cảm biến CMOS Exmor®

Độ nhạy đo sáng

Từ bước sáng EV-2 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)

Chế độ đo sáng

Đo sáng đa điểm, Đo sáng theo điểm giữa khung hình, Đo sáng theo điểm, Đo sáng điểm Chuẩn/Lớn, Đo sáng trung bình toàn màn hình, Tô sáng

Bù sáng

+/- 5.0EV(1/3 EV, có thể chọn bước sáng 1/2 EV)

Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng khác nhau

Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Ảnh đơn, có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0 hoặc 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1.0 EV.

Khóa AE

Khóa khi nút chụp được ấn nửa chừng. Hiện có nút khóa AE. (Bật/Tắt/Tự động)

Chế độ phơi sáng

TỰ ĐỘNG (iAuto/Tự động tối ưu), AE theo lập trình (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Phim (AE theo lập trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M)), Chuyển động chậm & nhanh (AE theo lập trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M)), Quét toàn cảnh, Chọn cảnh

Độ nhạy ISO

Ảnh tĩnh: ISO 100-32000 (Có thể cài đặt số ISO lên đến ISO 102400 dưới dạng dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)

Lựa chọn cảnh

Chân dung, Hoạt động thể thao, Cận cảnh, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh ban đêm, Chụp cầm tay lúc chạng vạng, Chân dung ban đêm, Chống nhòe do chuyển động

Độ phơi sáng

Loại đo sáng

Đo sáng tương đối cho vùng 1200

Khung ngắm

Loại khung ngắm

Khung ngắm điện tử 1,0 cm (loại 0,39) (màu)

Tổng số Chấm

2 359 296 điểm ảnh

Kiểm soát độ sáng (Khung ngắm)

Tự động/Chỉnh tay (5 bước sáng từ -2 đến +2)

Kiểm soát nhiệt độ màu

Hướng dẫn sử dụng (5 bước)

Phạm vi trường ảnh

100%

Độ phóng đại

Xấp xỉ 1,07x (tương đương máy ảnh 35 mm: Xấp xỉ 0,70x) với ống kính 50 mm tại vô cực, -1m-1

Điều chỉnh đi-ốp

-4,0 – +3,0 m-1

Điểm mắt

Xấp xỉ 23 mm từ thấu kính thị kính, 21,4 mm từ khung hình thị kính ở -1 m-1 (chuẩn CIPA)

Lựa chọn tốc độ khung hình kính ngắm

Chế độ NTSC: Chuẩn 60 hình/giây / Cao 120 hình/giây, chế độ PAL: Chuẩn 50 hình/giây / Cao 100 hình/giây

Nội dung hiển thị

Hiển thị đồ họa, Hiển thị tất cả thông tin, Không hiển thị thông tin, Thước canh kỹ thuật số, Quang đồ

Màn hình LCD

Loại màn hình

TFT loại rộng 7,5 cm (loại 3.0)

Bảng cảm ứng

Tổng số Chấm

921 600 điểm ảnh

Kiểm soát độ sáng

Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng

Góc có thể điều chỉnh

Lên xấp xỉ 180 độ, xuống xấp xỉ 74 độ

Hiển thị điều chỉnh hình ảnh thời gian thực (LCD)

Bật/Tắt

Quick Navi

Phóng đại lấy nét

Có Phóng đại lấy nét (5,9x, 11,7x)

Zebra

Có (có thể chọn mức độ + phạm vi hoặc giới hạn dưới làm cài đặt tùy chỉnh)

MF cao nhất

Có (Cài đặt mức: Cao/Vừa/Thấp/Tắt, Màu: Trắng/Đỏ/Vàng/Xanh dương)

Khác

WhiteMagic, Đường lưới (Quy tắc lưới thứ 3/Lưới vuông/Lưới chéo + vuông/Tắt), Thẻ đánh dấu phim (Trung tâm/Hướng/Vùng an toàn/Khung hướng dẫn)

Nội dung hiển thị

Hiển thị đồ họa, Hiển thị tất cả thông tin, Không hiển thị thông tin, Thước canh kỹ thuật số, Quang đồ, Dành cho khung ngắm, Tắt màn hình

Các tính năng khác

PlayMemories Camera Apps™

Zoom hình ảnh rõ nét

Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 2x, Phim: Xấp xỉ 1,5x (4K), Xấp xỉ 2x (HD)

Zoom kỹ thuật số

Zoom thông minh (Ảnh tĩnh): M: Xấp xỉ 1,4x, S: Xấp xỉ 2x, Zoom kỹ thuật số (Ảnh tĩnh): L: Xấp xỉ 4x, M: Xấp xỉ 5,7x, S: Xấp xỉ 8x, Zoom kỹ thuật số (Phim): Khoảng 4x

Nhận diện khuôn mặt

Các chế độ: Ưu tiên khuôn mặt trong lấy nét tự động (Bật/Tắt), Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm (Bật/Tắt), Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký (Bật/Tắt), Đăng ký khuôn mặt, Số khuôn mặt nhận diện tối đa: 8

Hẹn giờ tự chụp

Khác

Ghi hình định giờ, Nhận diện nụ cười: Nhận diện nụ cười (có thể chọn từ 3 bước), Touch Focus, Lấy nét cảm ứng: Có (Lấy nét cảm ứng/Bảng cảm ứng/Touch Tracking), Tốc độ màn trập tối thiểu ISO AUTO, Giám sát độ sáng, Đặt tên tệp, Hướng dẫn trợ giúp, Cài đặt khu vực, Chế độ trước cửa hàng, Xoay vòng điều chỉnh zoom

Sẵn sàng cho Eye-Fi

Nút chụp

Loại

Kiểu điều khiển bằng điện tử, quét dọc-ngang, nằm trong thân máy

Tốc độ màn trập

Ảnh tĩnh: 1/4000 tới 30 giây, Bulb, phim: 1/4000 đến 1/4 (1/3 bước) lên tới 1/50 trong chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/25 trong chế độ tốc độ trập chậm tự động)

Đồng bộ hóa flash. Tốc độ

1/160 giây

Màn trập điện tử phía trước

Có (BẬT/TẮT)

Chụp yên lặng

Có (BẬT/TẮT)

Điều khiển Flash

Loại

Đèn flash gắn trong

Số hướng dẫn

6 (theo đơn vị mét ở ISO 100)

Độ bao phủ flash

16 mm (tiêu cự in trên thân ống kính)

Điều khiển

Pre-flash TTL

Bù Flash

+/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)

Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng bằng đèn flash khác nhau

Có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0, 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0 EV.

Chế độ Flash

Đèn flash tắt, Đèn flash tự động, Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ sau, Giảm mắt đỏ (có thể chọn bật/tắt), Điều khiển không dây, Đồng bộ tốc độ cao

Thời gian tái quay vòng

Xấp xỉ 4 giây

Tương thích với đèn flash ngoài

Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa

Khóa mức FE

Điều khiển không dây

Có (Tín hiệu đèn: Sử dụng được với Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao /Tín hiệu radio: Sử dụng được với Cộng sáng, Đồng bộ màn sau, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao)

Khả năng ổn định hình ảnh

Loại

Không hỗ trợ (hỗ trợ ổn định hình ảnh bằng ống kính)

Drive

Chế độ chụp

Chụp một ảnh, Chụp liên tục (có thể chọn Hi+/Hi/Mid/Lo), Hẹn giờ, Hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Từng lần một, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO (tối ưu hóa dải tần nhạy sáng) khác nhau

Tốc độ ổ đĩa liên tục (xấp xỉ tối đa)

Chụp liên tục: Hi+ (Rất cao): 11 hình/giây, Hi (Cao): 8 hình/giây, Mid (Trung bình): 6 hình/giây, Lo (Thấp): 3 hình/giây

Số khung hình ghi được (xấp xỉ)

JPEG Extra fine L: 99 khung hình, JPEG Fine L: 115 khung hình, JPEG Chuẩn L: 116 khung hình, RAW: 46 khung hình, RAW&JPG: 44 khung hình

Hẹn giờ

Chụp sau 10 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 2 giây/Hẹn giờ chụp liên tục (3 khung hình sau 10 giây chờ/5 khung hình sau 10 giây chờ/3 khung hình sau 5 giây chờ/5 khung hình sau 5 giây chờ/3 khung hình sau 2 giây chờ/5 khung hình sau 2 giây chờ)/Hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau (Tắt/chụp sau 2 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 10 giây)

Phát lại

Chụp ảnh

Chế độ

Ảnh đơn (kèm hay không kèm thông tin chụp, quang đồ Y RGB & cảnh báo tô sáng/đổ bóng), dạng xem chỉ mục 12/30 khung hình, Chế độ hiển thị hình phóng to (L: 16,7x, M: 11,8x, S: 8,3x, Toàn cảnh (Chuẩn): 19,2x, Toàn cảnh (Rộng): 29,1X), Xem lại tự động (10/5/2 giây, Tắt), Hướng ảnh (Có thể chọn Tự động/Thủ công/Tắt), Trình chiếu hình ảnh, Cuốn toàn cảnh, Chọn thư mục (Ngày/Ảnh tĩnh/ AVCHD/XAVC S HD/XAVC S 4K), Tua tiến/Tua lùi (phim), Xóa, Bảo vệ, Xếp hạng, Nhóm ảnh chụp liên tục

Giao diện

Giao diện PC

Bộ nhớ dung lượng lớn, MTP, điều khiển từ xa bằng PC

Đầu nối đa năng / Micro USB

NFC™

Có (tương thích Thẻ NFC forum loại 3), Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm

LAN không dây (Tích hợp)

Tương thích Wi-Fi, IEEE 802.11b/g/n (băng tần 2,4 GHz), Xem trên điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Gửi đến máy tính, Xem trên TV

Ngõ ra HD

Đầu cắm micro HDMI (Kiểu D), BRAVIA Sync (Điều khiển đối với HDMI), PhotoTV HD, ngõ ra phim 4K/phát lại ảnh tĩnh 4K

Đầu nối DC IN

Đồng bộ đầu nối

Bluetooth

Có (Bluetooth chuẩn 4.1 (băng tần 2,4 GHz))

Cổng kết nối phụ kiện đa năng

Đầu cắm báng tay cầm dọc

Đầu nối micrô

Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)

Điều khiển từ xa bằng PC

Đầu nối tai nghe

In

Tiêu chuẩn có thể tương thích

Cài đặt in Exif, Print Image Matching III, DPOF

Chức năng tùy chỉnh

Loại

Cài đặt phím tùy chỉnh, Cài đặt có thể lập trình (Thân máy 3 bộ/thẻ nhớ 4 bộ), My Menu, My Dial, Cài đặt ghi hình tùy chỉnh theo đăng ký

Bù ống kính

Cài đặt

Đổ bóng ngoại biên, Quang sai đơn sắc, Méo hình

Âm thanh

Micro

Micro âm thanh nổi tích hợp hoặc XLR-K2M / XLR-K1M / ECM-XYST1M (bán riêng)

Loa

Tích hợp, đơn âm

Nguồn

Pin kèm theo máy

Một bộ pin sạc NP-FW50

Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)

Xấp xỉ 360 lần chụp (Khung ngắm) / Xấp xỉ 410 lần chụp (màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

Thời lượng pin (Phim, ghi thực tế)

Xấp xỉ 70 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 75 phút (Màn hình LCD) (chuẩn CIPA)

Thời lượng pin (Phim, ghi liên tục)

Xấp xỉ 125 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 125 phút (Màn hình LCD) (chuẩn CIPA)

Sạc pin bên trong

Nguồn điện ngoài

Bộ chuyển đổi AC AC-PW20 (bán riêng)

Mức tiêu thụ điện khi dùng Khung ngắm

Ảnh tĩnh: xấp xỉ 2,4W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: xấp xỉ 3,5W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS)

Mức tiêu thụ điện khi dùng màn hình LCD

Ảnh tĩnh: xấp xỉ 2,1W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: xấp xỉ 3,5W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS)

Nguồn cấp qua USB

Kích cỡ & Trọng lượng

Trọng lượng (bao gồm pin và thẻ nhớ)

Xấp xỉ 403 g / Xấp xỉ 14,3 oz

Kích thước (D x R x C)

Xấp xỉ 120,0 mm x 66,9 mm x 59,7 mm; Xấp xỉ 120,0 mm x 66,9 mm x 49,9 mm (từ báng tay cầm đến màn hình)/Xấp xỉ 4 3/4 x 2 3/4 x 2 3/8 inch, Xấp xỉ 4 3/4 x 2 3/4 x 2 inch (từ báng tay cầm đến màn hình)

Khác

Nhiệt độ vận hành

32 – 104 độ F / 0 – 40 độ C

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và đã mua sản phẩm này mới có thể để lại đánh giá.

Chat Facebook (8h-23h)
Chat Zalo (8h-23h)
Hotline Tư Vấn (8h-21h)
Sony Alpha A6400 Body (Chính hãng)
Sony Alpha A6400 Body (Chính hãng)

Bạn đang xem Sony Alpha A6400 Body (Chính hãng)