Sản phẩm cam kết chính hãng bởi TOKYOCAMERA

Hà Nội: Mr. Lê Anh 0988.268.286
TP. HCM: Mr. Toản 0855.268.286
Đà Nẵng: Mr. Sơn 0588.268.286

DJI Mini 4 Pro (Bộ điều khiển DJI RC 2)

21,690,000 

Bạn đang xem DJI Mini 4 Pro (Bộ điều khiển DJI RC 2)

Tính năng nổi bật:

  • Trọng lượng nhẹ dưới 249g
  • Camera 4K/60fps HDR cho chất lượng hình ảnh tuyệt vời
  • Cảm biến vật cản 360 độ giúp bay an toàn
  • Tuổi thọ pin dài, mang lại thời gian bay lâu hơn
  • Khả năng truyền tải video FHD 20km cho kết nối mạnh mẽ
  • Tính năng theo dõi đối tượng ActiveTrack 360°

Phát triển lớn mạnh trong dòng sản phẩm mini DJI Mini 4 Pro là phiên bản máy bay không người lái kích thước mini, nhưng tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến nhất từ DJI. Với camera chất lượng cao, cảm biến vật cản hiện đại, khả năng theo dõi đối tượng 360 độ và truyền dữ liệu video FHD xa lên đến 20km, Mini 4 Pro thực sự là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ và thiết kế, phù hợp cho cả chuyên gia và người mới học lập trình máy bay không người lái.

  162 KIM NGƯU, HAI BÀ TRƯNG, HÀ NỘI
0988.268.286

  948 TRƯƠNG ĐỊNH, HOÀNG MAI, HÀ NỘI
0979.557.727

  133 TRUNG KÍNH, CẦU GIẤY, HÀ NỘI
0988.268.286

  Số 04 Phường Trung Liệt, Thái Hà, TP. Hà Nội
0829.268.286

  165 Hàm Nghi, Thanh Khê, Đà Nẵng
0588.268.286

  47 Trần Hưng Đạo, P. N.T.Bình, Q. 1, TP. HCM
0922.268.286

  TOKYOCAMERA QUẬN 10: 520 Lý Thái Tổ, P.10, Q.10, TP. HCM
0949.579.468

  170 Bạch Đằng, P. 24, Q. Bình Thạnh, TP. HCM
0822.268.286

  DJI ASC 165 HÀM NGHI = 165 Hàm Nghi, Vĩnh Trung, Thanh Khê, Đà Nẵng
0588.268.286

  DJI ASC 47 TRẦN HƯNG ĐẠO - 47 Đ. Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
0922.268.286

  DJI AUTHORIZED SERVICE CENTER SÀI GÒN - T2 Toà nhà TokyoShop, 520 Đ. Lý Thái Tổ, Phường 10, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
0855.268.286

  TT BẢO HÀNH ASC HÀ NỘI: HÀ NỘI – DJI ASC KIM NGƯU- 162 P. Kim Ngưu, Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng, Hà Nội
0925.268.286

  HÀ NỘI – DJI ASC 948 TRƯƠNG ĐỊNH - 948 Trương Định, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội
0925.268.286

Trên tay và đánh giá nhanh DJI Mini 4 Pro

Tiếp nối dòng Flycam Mini, DJI Mini 4 Pro sở hữu trọng lượng siêu nhẹ chỉ khoảng 249g, cảm biến CMOS 1/1.3 inch cùng dải ISO kép, hệ thống truyền sóng DJI O4, theo dõi ActiveTrack 360°,…

DJI Mini 4 Pro sở hữu thiết kế siêu nhỏ gọn

Tiếp nối thiết kế nhỏ gọn của người tiền nhiệm DJI Mini 3 Pro, Mini 4 Pro vẫn sở hữu trọng lượng siêu nhẹ chỉ 249g giúp bạn có thể dễ dàng đem theo chiếc flycam này ở bất cứ nơi đâu. Bên cạnh đó tại một số quốc gia và vùng lãnh thổ thì trọng lượng này cũng giúp bạn không phải đăng ký bay flycam.

Cảm biến CMOS 1/1.3 inch và dải ISO gốc kép

Mini 4 Pro sử dụng cảm biến CMOS 1/1.3 inch và dải ISO gốc kép (dual-native ISO) giúp cho những hình ảnh được ghi lại trên chiếc flycam này có chất lượng vô cùng sắc nét. Ngoài ra, dải ISO gốc kép còn giúp mang đến chất lượng hình ảnh vùng sáng và vùng tối có chất lượng nâng cao hơn ở mọi khung hình.

Khả năng chụp ảnh RAW 48MP và Night Shots

Trên DJI Mini 4 Pro sẽ sở hữu khả năng chụp ảnh RAW 48MP sắc nét. Khả năng này kết hợp với tính năng chụp ảnh HDR và nhận diện chủ thể nâng cao sẽ giúp việc chụp những bức ảnh chuyên nghiệp trên chiếc flycam này dễ dàng hơn với tất cả người dùng.

Chế độ Night Shots trên Mini 4 Pro giúp cho những hình ảnh được ghi vào các bối cảnh thiếu sáng hoặc ban đêm có chất lượng rõ ràng và giảm thiểu hiện tượng nhiễu đến mức tối đa.

Chế độ màu D-Log M 10bit với hơn 1,07 tỷ màu

Mini 4 Pro cho phép người dùng có thể quay video với chế độ D-Log M 10bit với hơn 1,07 tỷ màu. Điều này đồng nghĩa những thước phim được quay trên Mini 4 Pro có màu sắc vô cùng rực rỡ và hiển thị đầy đủ chi tiết. Chế độ màu D-Log M 10bit cũng mở ra cho người dùng sự linh hoạt hơn trong giai đoạn hậu kỳ video.

Quay video 4K/60fps HDR và quay slow-motion 4K/100fps

Trải nghiệm quay video trên DJI Mini 4 Pro của người dùng sẽ được nâng cao hơn với khả năng ghi 4K/60fps HDR. Điều này đồng nghĩa với việc hình ảnh ở những bối cảnh như hoàng hôn hay bình minh sẽ chân thực hơn rất nhiều. Chất lượng quay video hoàn toàn có thể áp dụng khi người dùng quay video dọc.

Với những người dùng có sở thích quay video slow-motion thì Mini 4 Pro cũng cho phép bạn quay ở độ phân giải 4K ở tốc độ khung hình lên đến 100fps. Khả năng này sẽ giúp bạn thỏa sức sáng tạo với những thước phim đi bộ trên bãi biển hay ở bất kỳ bối cảnh nào bạn muốn.

Ngoài ra, góc nghiêng trên Mini 4 Pro cũng được mở rộng hơn tối đa ở mức 60°. Góc nghiêng rộng này sẽ giúp bạn có thể ghi được những cảnh quay mang tính điện ảnh cao hơn rất nhiều so với thế hệ trước.

Tính năng ActiveTrack 360° mới 

Mini 4 Pro được trang bị 3 chế độ chụp bao gồm: Spotlight, Point of Interest và ActiveTrack 360° hoàn toàn mới đem đến khả năng theo dõi chủ thể nâng cao đáng kể. Điều đặc biệt hơn khi sử dụng tính năng ActiveTrack 360° mới này sẽ giúp bạn có những hình ảnh liền mạch hơn với tính điện ảnh được nâng cao.

Cảm biến nhạy hơn, bay an toàn cùng Mini 4 Pro

Với 4 cảm biến góc nhìn rộng và 2 cảm biến hướng xuống giúp flycam có thể phát hiện và nhận dạng các chướng ngại vật dễ dàng hơn ở mọi góc độ. Hệ thống APAS hỗ trợ việc phanh tự động và giảm thiểu việc máy bay không người lái bay vòng trong suốt chặng bay.

Tính năng RTH (Return To Home) nâng cao giúp flycam tự động thiết lập bay về điểm xuất khi gặp sự cố và dễ dàng tránh né các chướng ngại vật trên đường bay. Ngoài ra, DJI cũng vẫn sẽ trang bị cho Mini 4 Pro tính năng Waypoint Flight và Cruise Control như trên các mẫu flycam mới nhất.

Thời lượng bay ấn tượng 

DJI Mini 4 Pro có thời lượng bay tối đa khoảng 34 phút với pin Intelligent Flight Battery. Người dùng có thể trang bị pin Intelligent Flight Battery Plus để giúp flycam có thể vi vu trên bầu trời lên đến 45 phút. Điều này cho phép người dùng thoải mái thời gian căn chỉnh và tính toán cho các cảnh quay trên không của mình.

Hệ thống truyền sóng DJI O4

Mini 4 Pro được DJI trang bị hệ thống truyền sóng mới nhất DJI O4 đem đến chất lượng xem video trực tiếp ở độ phân giải 1080p/60fps và khoảng cách truyền lên tới 20km.

Các phụ kiện tương thích với DJI Mini 4 Pro (Không dành cho bản DJI Mini 4 Pro Basic)

Bộ điều khiển thông minh DJI RC 2

Mini 4 Pro được hỗ trợ tương thích với bộ điều khiển DJI RC 2 tân tiến nhất. Bộ điều khiển DJI RC 2 có màn hình to, sáng qua đó hiển thị hình ảnh trên flycam rõ ràng và sắc nét hơn ngay cả khi dưới ánh sáng mạnh. Trải nghiệm sử dụng Mini 4 Pro của bạn sẽ được nâng cao hơn khi sử dụng bộ điều khiển thông minh này.

Pin Intelligent Flight Plus

Bạn sẽ không cần phải lo lắng về thời gian bay nữa khi trang bị Intelligent Flight Plus. Viên pin mở rộng của DJI sẽ cho phép Mini 4 Pro vi vu trên bầu trời trong thời gian lên đến 45 phút.

Hub sạc hai chiều dành cho Mini 4 Pro

Hub sạc hai chiều này giống với hub sạc được sử dụng cho dòng DJI Mini 3. Nó có thể sạc cho bộ điều khiển và ba viên pin của flycam. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng hub sạc này để cất giữ pin an toàn trong những chuyến đi xa.

Lens Wide-Angle trên DJI Mini 4 Pro

Với phụ kiện Lens Wide-Angle góc FOV trên Mini 4 Pro sẽ có thể mở rộng lên tới 100°.

DJI Mini 4 Pro ND Filters Set (ND16/64/256)

Không thể thiếu đó là bộ kính lọc ND16/64/256 hỗ trợ cho Mini 4 Pro giúp bạn có những bức ảnh và cảnh quay hoàn hảo hơn.

Bảo vệ cánh quạt Mini 4 Pro 360°

Với thiết kế bao phủ gần như toàn bộ cánh quạt của Mini 4 Pro, phụ kiện này sẽ giúp đảm bảo an toàn cho chuyến bay của bạn một cách đơn giản và hiệu quả hơn.

Hướng dẫn cách sử dụng DJI Mini 4 Pro cho người mới

Bảng thông số nổi bật
Cảm biến CMOS 1/1.3 inch
Chất lượng quay video 4K/60fps HDR
Thời lượng bay 34 phút
Hệ thống truyền dẫn DJI O4
Trọng lượng 249g
Kích thước Đóng cánh: 148x94x64mm
Mở cánh: 298x373x101mm

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật của DJI Mini 4 Pro

Thông Số Chi Tiết
Trọng lượng khi cất cánh < 249 g
Trọng lượng tiêu chuẩn cho máy bay (bao gồm Pin bay thông minh, cánh quạt và thẻ nhớ microSD).
Trọng lượng thực tế của sản phẩm có thể thay đổi do sự khác biệt về nguyên liệu theo lô và các yếu tố bên ngoài khác mà không thể kiểm soát được.
Việc đăng ký thông tin drone không bắt buộc ở một số quốc gia và khu vực. Tuy nhiên, bạn cần kiểm tra quy định luật pháp và quy định của địa phương trước khi sử dụng.Với Smart Flight Battery Plus*, máy bay sẽ nặng hơn 249 g. Luôn kiểm tra và tuân thủ nghiêm ngặt luật pháp và quy định của địa phương trước khi bay.
* Smart Flight Battery Plus (pin thông minh tăng cường) không được bán ở Châu Âu.
Kích thước Khi Gấp cánh (không có cánh quạt): 148×94×64 mm (L×W×H)
Khi mở cánh (có cánh quạt): 298×373×101 mm (L×W×H)
Tốc độ bay lên tối đa (tăng độ cao) 5 m/s (S Mode)
5 m/s (N Mode)
3 m/s (C Mode)
Tốc độ hạ cánh tối đa (hạ độ cao) 5 m/s (S Mode)
5 m/s (N Mode)
3 m/s (C Mode)
Tốc độ bay ngang tối đa (so với mực nước biển, trong điều kiện không có gió) 16 m/s (S Mode)
12 m/s (N Mode)
12 m/s (C Mode)
Tốc độ bay ngang tối đa phải tuân theo các hạn chế động cục bộ. Luôn tuân thủ luật pháp và quy định của địa phương khi bay.
Độ cao tối đa khi bay (trần bay) Với pin bay thông minh DJI Mini 4 Pro (pin thông thường): 4000 m
Với Pin bay thông minh tăng cường dùng trên dòng DJI Mini 3*: 3000 m
Tăng trọng lượng máy bay có thể ảnh hưởng đến lực đẩy của chuyến bay.
Khi máy bay đang sử dụng Smart Flight Battery Plus, không lắp thêm tải trọng như bộ phận bảo vệ cánh quạt hoặc phụ kiện của bên thứ ba để tránh lực đẩy bị giảm.
* Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu.
Thời gian bay tối đa 34 phút (với Pin bay thông minh)
45 phút (với Pin thông minh tăng cường)*
Đo trong môi trường thử nghiệm được kiểm soát. Điều kiện thử nghiệm cụ thể như sau:
bay về phía trước với tốc độ không đổi 21,6 km/h trong môi trường phòng thí nghiệm không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển, ở chế độ chụp ảnh (không có thao tác chụp ảnh trong khi bay),với Tác vụ tránh chướng ngại vật được đặt thành Tắt và từ mức pin 100% đến 0%.Kết quả có thể khác nhau tùy thuộc vào môi trường, cách sử dụng thực tế và phiên bản chương trình cơ sở.
* Smart Flight Battery Plus (pin thông minh tăng cường) không được bán ở Châu Âu.
Thời gian bay lơ lửng (duy trì độ cao) 30 phút (với Pin bay thông minh)
39 minutes (với Pin thông minh tăng cường)*
Đo trong môi trường thử nghiệm được kiểm soát.
Các điều kiện thử nghiệm cụ thể như sau: bay lơ lửng trong môi trường phòng thí nghiệm không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển, ở chế độ chụp ảnh (không có thao tác chụp ảnh trong khi bay),
với Tác vụ tránh chướng ngại vật được đặt thành Tắt và từ mức pin 100% đến 0%. Kết quả có thể khác nhau tùy thuộc vào môi trường, cách sử dụng thực tế và phiên bản chương trình cơ sở.
* Smart Flight Battery Plus (pin thông minh tăng cường) không được bán ở Châu Âu.
Phạm vi bay tối đa 18 km (với Pin bay thông minh và được đo khi bay ở tốc độ 40,7 km/h trong môi trường không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển)
25 km (với Pin bay thông minh Plus* và được đo khi bay với tốc độ 44,3 km/h trong môi trường không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển)
* Smart Flight Battery Plus (pin thông minh tăng cường) không được bán ở Châu Âu.
Mức kháng gió tối đa 10.7 m/s
Góc quay tối đa 35°
Nhiệt độ vận hành -10° to 40° C (14° to 104° F)
Hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu GPS + Galileo + BeiDou
Phạm vi chính xác khi bay lở lửng
(không có gió hoặc có gió nhẹ)
Bay dọc:
±0.1 m (with vision positioning)
±0.5 m (with GNSS positioning)
Bay ngang:
±0.1 m (with vision positioning)
±0.5 m (with GNSS positioning)
Bộ nhớ lưu trữ 2 GB
Cảm Biến 1/1.3-inch CMOS, Điểm ảnh hiệu dụng: 48 MP
Ống Kính FOV: 82.1°
Định dạng tương đương: 24 mm
Khẩu Độ: f/1.7
Khả năng lấy nét: 1 m to ∞
Dải ISO Quay Video
Chuyển động bình thường và chậm:
100-6400 (Normal)
100-1600 (D-Log M)
100-1600 (HLG)Ban Đêm:
100-12800 (Normal)Chụp Ảnh
12 MP: 100-6400
48 MP: 100-3200
Tốc độ màn trập 12MP Khi chụp ảnh: 1/16000-2 s (2.5-8 s để mô phỏng phơi sáng lâu)
48MP Khi chụp ảnh: 1/8000-2 s
Kích thước ảnh tối đa 8064×6048
Still Photography Modes Ảnh chụp một lần: 12 MP và 48 MP

Chụp liên tục:
12 MP, 3/5/7 khung hình
48 MP, 3 khung hình

Khung phơi sáng tự động (AEB):
12 MP, 3/5/7 khung hình ở bước EV 0,7
48 MP, 3 khung hình ở bước sáng 0,7 EV

Chụp theo hẹn giờ:
12 MP, 2/3/5/7/10/15/20/30/60 giây
48 MP, 5/7/10/15/20/30/60 giây

Định dạng ảnh JPEG/DNG (RAW)
Độ phân giải video H.264/H.265

4K: 3840×2160@24/25/30/48/50/60/100*fps

FHD: 1920×1080@24/25/30/48/50/60/100*/200*fps

* Tốc độ khung hình.
Video tương ứng phát dưới dạng video chuyển động chậm.

4K/100 khung hình/giây
và HLG/D-Log M chỉ hỗ trợ mã hóa H.265.

Định dạnh video MP4 (MPEG-4 AVC/H.264, HEVC/H.265)
Tốc độ bit video tối đa H.264/H.265: 150 Mbps
Định dạng file hỗ trợ exFAT
Chế độ màu và phương pháp lấy mẫu màu Bình thường (normal):
8-bit 4:2:0 (H.264/H.265)HLG/D-Log M:
10-bit 4:2:0 (H.265)
Zoom kỹ thuật số 12MP Photo: 1-2x
4K: 1-3x
FHD: 1-4x
Chống rung Gimbal cơ 3 trục (trục nghiêng – tilt, trục cuộn – roll, trục xoay – pan)
Góc quay gimbal cơ học Trục nghiêng – Tilt: -135° to 80°
Trục cuộn – Roll: -135° to 45°
Trục xoay – Pan: -30° to 30°
Phạm vi điều khiển Tilt: -90° to 60°
Roll: -90° or 0°
Tốc độ điều khiển tối đa (trục nghiêng) 100°/s
Phạm vi rung góc ±0.01°
Loại cảm biến Hệ thống cảm biến hai mắt đa hướng,
được bổ sung thêm cảm biến hồng ngoại 3D ở dưới đáy máy bay
Phía trước Phạm vi đo: 0,5-18 m
Phạm vi phát hiện: 0,5-200 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay 12 m/s
FOV: Ngang 90°, Dọc 72
Phía Sau Phạm vi đo: 0,5-15 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay 12 m/s
FOV: Ngang 90°, Dọc 72°
Hai bên hông Phạm vi đo: 0,5-12 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay 12 m/s
FOV: Ngang 90°, Dọc 72°
Cảm biến phía trên Phạm vi đo: 0,5-15 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay 5 m/s
FOV: Mặt trước và mặt sau 72°, Trái và phải 90°
Cảm biến phía dưới Phạm vi đo: 0,3-12 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay 5 m/s
FOV: Mặt trước và mặt sau 106°, Trái và phải 90°
Môi trường hoạt động Cảm biến phía trước, lùi, trái, phải và lên trên:
Các bề mặt có hoa văn rõ ràng và đủ ánh sáng (lux > 15)
Đi xuống:
Các bề mặt có hoa văn rõ ràng, độ phản xạ khuếch tán > 20% (ví dụ: tường, cây cối, con người) và đủ ánh sáng (lux > 15)
Cảm biến hồng ngoại 3D Phạm vi đo: 0,1-8 m (độ phản xạ > 10%)
FOV: Mặt trước và mặt sau 60°, Trái và phải 60°
Hệ thống truyền tín hiệu video O4
Chất lượng hình ảnh xem trực tiếp Bộ điều khiển từ xa (loại có màn hình):
Lên tới 1080p/60 khung hình/giây (khả dụng khi máy bay đang bay ở chế độ Ảnh hoặc Video)Lên tới 1080p/30 khung hình/giây (khả dụng khi máy bay bay ở chế độ Video)Lên tới 1080p/24 khung hình/giây (khả dụng khi máy bay ở chế độ chờ trên mặt đất)
Tần số hoạt động 2,4000-2,4835 GHz
5.170-5.250GHz
5,725-5,850 GHz
5.170-5.250 GHz chỉ có thể được sử dụng ở các quốc gia và khu vực được pháp luật và quy định địa phương cho phép.
Công suất phát (EIRP) 2.4 GHz:
< 33 dBm (FCC)
< 20 dBm (CE/SRRC/MIC)5.1 GHz:
< 23 dBm (CE)5.8 GHz:
< 33 dBm (FCC)
< 30 dBm (SRRC)
< 14 dBm (CE)
Khoảng cách truyền tín hiệu video tối đa (không bị cản trở, không bị nhiễu) FCC: 20 km
CE: 10 km
SRRC: 10 km
MIC: 10 km
Được đo trong môi trường ngoài trời không bị cản trở, không bị nhiễu.Dữ liệu trên cho thấy phạm vi liên lạc xa nhất đối với các chuyến bay một chiều, một chiều theo từng tiêu chuẩn. Luôn chú ý đến lời nhắc RTH trong ứng dụng DJI Fly trong chuyến bay của bạn.
Tối đa hóa khoảng cách truyền tải
(không bị cản trở, có nhiễu)
Giao thoa mạnh: cảnh quan đô thị, khoảng. 1,5-4 km
Nhiễu trung bình: cảnh quan ngoại ô, khoảng. 4-10 km
Nhiễu thấp: ngoại ô/bờ biển, khoảng. 10-20kmDữ liệu được kiểm tra theo tiêu chuẩn FCC trong môi trường không bị cản trở và có hiện tượng nhiễu thông thường.
Chỉ được sử dụng cho mục đích tham khảo và không đảm bảo khoảng cách truyền thực tế.
Khoảng cách truyền tối đa
(bị cản trở, bị can thiệp)
Ít nhiễu và bị cản trở bởi các tòa nhà: khoảng. 0-0,5km

Ít nhiễu và bị cây cản trở: khoảng. 0,5-3km

Dữ liệu được kiểm tra theo tiêu chuẩn FCC trong môi trường bị che khuất với độ nhiễu thấp điển hình.

Chỉ được sử dụng cho mục đích tham khảo và không đảm bảo khoảng cách truyền thực tế.

Tốc độ tải xuống tối đa O4:

10 MB/giây (với DJI RC-N2)
10 MB/giây (với DJI RC 2)
Wi-Fi 5: 30 MB/giây*

* Được đo trong môi trường phòng thí nghiệm có ít nhiễu sóng ở các quốc gia/khu vực hỗ trợ cả 2,4 GHz và 5,8 GHz, với cảnh quay được lưu vào bộ nhớ trong.

Tốc độ tải xuống có thể thay đổi tùy theo điều kiện thực tế.

Độ trễ thấp nhất Máy bay + Bộ điều khiển từ xa: khoảng. 120 mili giây
Tùy thuộc vào môi trường thực tế và thiết bị di động.
Hệ thống ăng ten 4 ăng ten, 2T4R (2 phát 4 thu)
Pin Tương Thích Pin thông minh DJI Mini 4 Pro,
Pin thông minh DJI Mini 3 Series Plus*
* Pin thông minh tăng cường (Smart Flight Battery Plus) không được bán ở Châu Âu.
Dung lượng Pin thông minh: 2590 mAh
Pin thông minh Plus*: 3850 mAh
* Pin thông minh Plus không được bán ở Châu Âu.
Trọng lượng pin Pin thông minh: khoảng. 77,9 g
Pin thông minh Plus*: khoảng. 121g
* Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu.
Nominal Voltage Pin thông minh: 7,32 V
Pin thông minh Plus*: 7,38 V
* Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu.
Max Charging Voltage Pin chuyến bay thông minh: 8,6 V
Pin chuyến bay thông minh Plus*: 8,5 V
* Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu.
Type Li-ion
Energy Pin thông minh: 18,96 Wh
Pin thông minh Plus*: 28,4 Wh
* Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu.
Nhiệt độ sạc 5° đến 40° C (41° đến 104° F)
Thời Gian Sạc Pin thông minh:
70 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin gắn trên máy bay)
58 minutes (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được lắp vào Hub sạc hai chiều)Pin thông minh Plus*:
101 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin gắn trên máy bay)
78 minutes (với Bộ sạc USB-C DJI 30W và pin được lắp vào Hub sạc hai chiều)
* Smart Flight Battery Plus (pin thông minh tăng cường) không được bán ở Châu Âu

Bộ sạc được khuyến nghị Bộ sạc USB-C DJI 30W hoặc bộ sạc USB Power Delivery khác (30 W)*

* Khi bạn sạc pin được gắn trên máy bay hoặc lắp vào Hub sạc hai chiều, công suất sạc tối đa được hỗ trợ là 30 W.

Công suất đầu vào 5 V, 3 A
9 V, 3 A
12 V, 3 A
Công suất đầu ra USB-A:
Điện áp tối đa: 5 V;
Dòng điện tối đa: 2 A;
Loại sạc Ba pin được sạc theo trình tự.
Khả năng tương thích Pin thông minh DJI Mini 4 Pro,
Pin thông minh/Pin thông minh Plus* cho DJI Mini 3 Series* Smart Flight Battery Plus không được bán ở Châu Âu.
Thẻ nhớ microSD được đề xuất
  1. SanDisk Extreme PRO 32GB V30 U3 A1 microSDHC
  2. Lexar 1066x 64GB V30 U3 A2 microSDXC
  3. Lexar 1066x 128GB V30 U3 A2 microSDXC
  4. Lexar 1066x 256GB V30 U3 A2 microSDXC
  5. Lexar 1066x 512GB V30 U3 A2 microSDXC
  6. Kingston Canvas GO! Plus 64GB V30 U3 A2 microSDXC
  7. Kingston Canvas GO! Plus 128GB V30 U3 A2 microSDXC
  8. Kingston Canvas React Plus 64GB V90 U3 A1 microSDXC
  9. Kingston Canvas React Plus 128GB V90 U3 A1 microSDXC
  10. Kingston Canvas React Plus 256GB V90 U3 A1 microSDXC
  11. Samsung EVO Plus 512GB V30 U3 A2 microSDXC
Thời gian vận hành tối đa Không sạc bất kỳ thiết bị di động nào: 6 giờ
Khi sạc thiết bị di động: 3,5 giờ
Kích thước thiết bị di động được hỗ trợ tối đa 180×86×10 mm (L×W×H)
Nhiệt độ vận hành tối đa -10° to 40° C (14° to 104° F)
Nhiệt độ sạc 5° to 40° C (41° to 104° F)
Thời gian sạc 2.5 hours
Loại sạc Bộ sạc được khuyến nghị sử dụng 5V/2A.
Dung lượng sạc 18.72 Wh (3.6 V, 2600 mAh × 2)
Loại cổng thiết bị di động được hỗ trợ Lightning, USB-C, Micro-USB
* Sử dụng thiết bị di động có cổng Micro-USB cần có Cáp RC DJI RC-N1 (đầu nối Micro USB tiêu chuẩn), được bán riêng.
Tần số hoạt động truyền video 2.4000-2.4835 GHz
5.170-5.250 GHz
5.725-5.850 GHz
Công suất phát (EIRP) 2.4 GHz:
< 33 dBm (FCC)
< 20 dBm (CE/SRRC/MIC)5.1 GHz:
< 23 dBm (CE)5.8 GHz:
< 33 dBm (FCC)
< 14 dBm (CE)
< 30 dBm (SRRC)

Bộ sản phẩm bao gồm

  • x1 DJI MINI 4 PRO
  • x1 DJI RC 2 REMOTE CONTROLLER
  • x1 INTELLIGENT FLIGHT BATTERY
  • x1 SPARE PROPELLERS (PAIR)
  • x6 SCREWS
  • x1 SCREWDRIVER
  • x1 TYPE-C TO TYPE-C PD CABLE
  • x1 GIMBAL PROTECTOR
  • x1 PROPELLER HOLDER

So Sánh Nhanh

So sánh DJI Mini 4 Pro với những dòng drone khác mà DJI hiện có

# DJI Mavic 3 AIR 3 DJI Mini 4 Pro DJI Mini 3 DJI Avata
Giới thiệu Dòng Flycam sở hữu camera cao cấp, hàng đầu của nhà DJI Chiếc Flycam đầu tiên sở hữu camera kép,
đem đến chất lượng hình ảnh vượt trội
Hệ thống cảm biến vật cản được nâng cấp,
ngang với dòng flagship
Chiếc Flycam có thời lượng bay dài,
kết hợp với tính năng quay dọc độc đáo
Chiếc Flycam đem đến trải nghiệm mới mẻ, khác lạ
cho người dùng
Tính năng chính 1 Cụm camera cao cấp Cụm camera kép Thiết kế nhỏ gọn Thiết kế nhỏ gọn Điều khiển trực quan, trải nghiệm độc lạ
Tính năng chính 2 Cảm biến vật cản mạnh mẽ Cảm biến vật cản mạnh mẽ Quay dọc khung hình Quay dọc khung hình Thiết kế an toàn khi bay
Tính năng chính 3 Khoảng cách truyền video vượt trội Khoảng cách truyền video vượt trội Khoảng cách truyền video vượt trội 4K HDR Video Quay video 4K POV Shots
Thời lượng bay Mavic 3 Pro: 43 phút
Mavic 3 Classic: 46 phút
46 phút 34 phút với pin thông minh cơ bản;
45 phút với pin thông minh tăng cường;
38 phút(với pin thông minh cơ bản);
51 phút (với pin thông minh tăng cường);
18 phút
Khoảng cách truyền tối đa 15 km (FCC)
8 km (CE/SRRC/MIC)
20 km (FCC)
10 km (CE/SRRC/MIC)
20 km (FCC)
10 km (CE/SRRC/MIC)
10 km (FCC)
6 km (CE/SRRC/MIC)
10 km (FCC)
6 km (SRRC/MIC)
2 km (CE)
Cảm biến vật cản Hệ thống cảm biến vật cản được nâng cấp,
ngang với dòng flagship
Chiếc Flycam có thời lượng bay dài,
kết hợp với tính năng quay dọc độc đáo
Chiếc Flycam đem đến trải nghiệm mới mẻ,
khác lạ cho người dùng
Hướng xuống Hướng xuống
Trọng lượng Mavic 3 Pro: 958 g;
Mavic 3 Pro Cine: 963 g
Mavic 3 Classic: 895 g
720 g < 249 g < 249 g 410 g
Cảm biến hình ảnh Hasselblad Camera: 4/3 CMOS
Medium Tele Camera: 1/1.3″ CMOS
Tele Camera: 1/2″ CMOS
Wide-Angle Camera: 1/1.3″
Medium Tele Camera: 1/1.3″
1/1.3″ 1/1.3″ 1/1.7″
Độ phân giải hình ảnh Hasselblad Camera: 20 MP
Medium Tele Camera: 48 MP
Tele Camera: 12 MP
Wide-Angle Camera: 48 MP
Medium Tele Camera: 48MP
48 MP 48 MP 48 MP
Độ phân giải video Hasselblad Camera:
5.1K/50fps
Medium Tele Camera:4K/60fps
Tele Camera:4K/60fps
Wide-Angle Camera:
4K/60fps HDR,
4K/100fps;
Medium Tele Camera:4K/60fps HDR, 4K/100fps;
4K/60fps HDR
4K/100fps [3]
4K/30fps 4K/60fps
Tốc độ bay 21 m/s (S mode);
15 m/s (N mode);
5 m/s (C mode);
21 m/s (S Mode);
12 m/s (N Mode);
5 m/s (C Mode);
16 m/s (S Mode);
12 m/s (N Mode);
12 m/s (C Mode);
16 m/s (S Mode);
10 m/s (N Mode);
6 m/s (C Mode);
27 m/s (M Mode);
14 m/s (S Mode);
8 m/s (N Mode);
Khả năng kháng gió 12 m/s 12 m/s 10.7 m/s 10.7 m/s 10.7 m/s

21690000

DJI Mini 4 Pro (Bộ điều khiển DJI RC 2)

Trong kho

DJI Mini 4 Pro (Bộ điều khiển DJI RC 2)

Bạn đang xem DJI Mini 4 Pro (Bộ điều khiển DJI RC 2)