DJI giới thiệu Mavic Air

DJI vừa qua đã giới thiệu tới người dùng 1 dòng sản phẩm mới đó là DJI Mavic Air, 1 sản phẩm tầm chung ở giữa DJI Spark và DJI Mavic Pro. Vậy DJI Mavic Air có gì khác biệt? Quý vị và các bạn hãy cùng Tokyo Camera khám phá trong bài viết này nhé.

Người anh em Mavic Air

DJI Mavic Air là 1 flycam hết sức thú vị, được trang bị với những thứ mà bạn cần cho 1 người mới lần đầu trải nghiệm flycam như cảm biến (sensor) cảnh báo va chạm, tính năng tự cất và hạ cánh, tay điều khiển. Nhưng không vì thế mà Mavic Air lại không phù hợp với những người đam mê công nghệ cũng như những người dùng có đòi hỏi khắt khe cho một chiếc flycam có tính năng nhiếp ảnh và quay phim chuyên nghiệp. Mavic Air được trang bị camera 12 megapixel cũng như khả năng quay phim 4K, và rất nhiều chế độ bay khác nhau để cho bạn lựa chọn.Hãy cùng so sánh thông số kỹ thuật của 3 chiếc flycam trong phân khúc và tầm giá khác nhau của nhà DJI nhé:

So sánh Mavic Air với Spark và Mavic Pro

Spark Mavic Air Mavic Pro
Mức Giá

(theo tỉ giá khác nhau)

$399;

AU$649;

£449

$799;

AU$1,299;

£769

$999;

AU$1,599;

£1,099

Kích thước

(dài x rộng x cao)

143×143×55 mm 168×83×49 mm

(Khi gập cánh);

168×184×64 mm (Khi mở cánh);

198×83×83 mm

(Khi gập cánh);

305×244×85 mm (Khi mở cánh);

Camera 12-megapixel,

Cảm biến hình ảnh: 1/2.3-inch;

Khẩu độ: f2.6

Tiêu cự: 25mm

12-megapixel, 1/2.3-inch image sensor;

f2.8

24mm lens

12-megapixel, 1/2.3-inch image sensor;

f2.2

28mm lens

Video resolution/Max. bit rate 1,920×1,080 (30fps); 24Mbps 3,840×2,160 (30fps); 100Mbps 4,096×2,160 (24fps); 60Mbps
Photo resolution (pixels) 3,968×2,976 4,056×3,040 4,000×3,000
Formats (video/photo) MP4 (H.264/MPEG-4 AVC)/JPEG MP4, MOV (H.264/MPEG-4 AVC)/JPEG, DNG (raw) MP4, MOV (H.264/MPEG-4 AVC)/JPEG, DNG (raw)
Storage microSD card microSD card, 8GB internal microSD card
Camera stabilizer 2-axis mechanical gimbal plus electronic stabilization 3-axis mechanical gimbal 3-axis mechanical gimbal
Control modes Gesture, mobile device, remote controller Gesture, mobile device, remote controller Mobile device, remote controller
Obstacle sensing Forward Forward, backward Forward
Max. transmission distance w/controller 1.2 miles (2 km) 2.4 miles (4 km) 4.3 miles (7 km)
Max. flight time 16 minutes 21 minutes 27 minutes

Cuối cùng DJI VN nhận định Mavic Air là 1 sản phẩm rất đáng được chú ý đến, tuy có nhược điểm là thời lượng pin hơi ngắn tuy nhiên vì vậy nó cũng giúp Mavic Air có được sự ngọn nhẹ trong khi di chuyển. Được thừa hưởng rất nhiều từ người anh Mavic Pro, Mavic Air đã đem lại cho người dùng 1 trải nghiệm thú vị với những hình ảnh sắc nét và thêm nhiều tính năng khác giúp bạn tạo được những cảnh quay và bức ảnh hoàn hảo. Với mức giá khởi điểm là 18tr500 được bán tại DJI VN Mavic Air thực sự là 1 sự trọn lựa đáng giá cho những ai muốn sở hữa chúng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *