DJI Air 3S (DJI RC-N3) – Chính hãng VAT
34,500,000 ₫
Lưu ý:
"Số lượng và giá sản phẩm có thể khác nhau tùy chi nhánh. Để có thông tin chính xác nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline chi nhánh gần nhất để được tư vấn. Xin chân thành cảm ơn!"
Bạn đang xem DJI Air 3S (DJI RC-N3) - Chính hãng VAT
DJI Air 3S sở hữu cụm camera kép đỉnh cao với camera chính sử dụng cảm biến 1 inch hứa hẹn sẽ đem đến chất lượng hình ảnh siêu sắc nét, bất kể bạn đang sử dụng chiếc flycam này để quay phong cảnh, chân dung,…
- Camera chính sử dụng cảm biến CMOS 1 inch 50MP
- Được trang bị LiDAR hướng về phía trước
- Khả năng quay 4K/60fps HDR hoặc 4K/120fps
- Thời gian bay lên tới 45 phút
- Cảm biến vật cản đa hướng
- Trọng lượng 724g
- Bộ nhớ trong 42GB
- Truyền video DJI O4 | 1080p/60fps 10bit
- Tương thích với DJI Cellular Dongle 2
- Tính năng ActiveTrack 360°
DJI Air 3S sở hữu cụm camera kép đỉnh cao với camera chính sử dụng cảm biến 1 inch hứa hẹn sẽ đem đến chất lượng hình ảnh siêu sắc nét, bất kể bạn đang sử dụng chiếc flycam này để quay phong cảnh, chân dung,…
DJI Air 3S trang bị camera chính cảm biến CMOS 1 inch
Air 3S sở hữu cụm camera kép đỉnh cao với camera chính sử dụng cảm biến CMOS kích thước 1 inch và camera medium tele có cảm biến CMOS 1/1,3 inch. Camera chính được trang bị cảm biến CMOS lớn và ống kính 24mm, mang lại độ rõ nét cao và trường nhìn rộng, lý tưởng để bạn ghi lại các cảnh quay phong cảnh rộng lớn.

Camera medium tele thì lại có độ dài tiêu cự 70mm hứa hẹn sẽ mang đến hiệu suất tuyệt vời khi bạn chụp ảnh chân dung hoặc xe cộ. Với độ sâu trường ảnh ấn tượng, Air 3S hứa hẹn sẽ đem đến những khung hình đậm chất cinematic.
Khả năng quay video 4K/60fps HDR
Với cảm biến CMOS 1 inch của camera chính với số điểm ảnh lên tới 50MP. DJI Air 3S có thể dễ dàng quay được những cảnh quay ở độ phân giải 4K/60fps HDR và 4K120fps cùng với cấu hình màu D-Log M 10 bit.

Cảm biến lớn hơn, đồng nghĩa Air 3S sẽ có thể dễ dàng ghi lại các cảnh quay với độ chi tiết cực cao bất kể điều kiện ánh sáng yếu hay ánh sáng bình thường, ví dụ như cảnh hoàng hôn hoặc ban đêm.
Khả năng chụp ảnh chân dung đỉnh cao
Camera medium tele với cảm biến CMOS 1/1,3 inch 48MP sẽ có khả năng quay video và chụp ảnh tĩnh giống như camera chính. Điều này sẽ tạo ra sự đồng bộ khi bạn chuyển đổi khung hình từ camera chính sang camera tele.

Với tiêu cự 70mm thì DJI Air 3S cung cấp khả năng zoom quang học 3x để bạn có thể ghi lại những chủ thể đang ở xa bạn. Với độ phân giải video 4K, camera medium tele trên Air 3S cũng cho phép bạn quay lại được những thước phim cận cảnh siêu chi tiết và đẹp mắt.
DJI Air 3S có khả năng chụp Free Panorama
Với chế độ Free Panorama trên cả camera chính và camera medium tele của DJI Air 3S sẽ cho phép bạn có thể dễ dàng chụp ra những bức ảnh toàn cảnh mượt mà và đầy đủ chi tiết. Camera chính sẽ đem đến góc FOV rộng, sắc nét khi chụp toàn cảnh. Trong khi đó, camera medium tele giúp giảm đáng kể hiện tượng biến dạng hình ảnh và với góc nhìn rộng.

Ngoài ra, Air 3S cũng hỗ trợ các tính năng được người dùng yêu thích như chụp ảnh chân dung 2,7K, Master Shot, Quick Shot và Hyperlapse, mang đến cho bạn bộ công cụ sáng tạo phong phú trong một chiếc flycam nhỏ gọn.
Hệ thống phát hiện vật cản đa hướng
DJI Air 3S hỗ trợ hệ thống Advanced Pilot Assistance Systems (APAS). Ngoài ra, Air 3S cũng là chiếc flycam đầu tiên của DJI có LiDAR hướng về phía trước và cảm biến hồng ngoại theo thời gian bay ToF hướng xuống dưới và sáu cảm biến thị giác (hai cảm biến ở mặt trước, mặt sau và mặt dưới) giúp việc ghi hình vào ban đêm dễ dàng hơn.

Tính năng này cho phép drone tự động xác định và tránh các chướng ngại vật như các tòa nhà trong khi bay và quay trở lại, đảm bảo an toàn cao khi chụp ảnh ban đêm.
Chức năng Vision Assist
Trên Air 3S sở hữu tính năng Vision Assist cung cấp các góc nhìn phía trước, phía sau, bên trái và bên phải cũng như tầm nhìn hướng xuống để bạn có thể nhìn rõ hơn về môi trường xung quanh khi bay.
Ngoài các tính năng nâng cao khác, DJI Air 3S còn có các tính năng như waypoint flying và cruise control,… Giúp bạn có thể thỏa sức sáng tạo mà không cần lo lắng về việc khác.
Tính năng ActiveTrack 360° trên DJI Air 3S
Tính năng ActiveTrack 360° trên Air 3S sẽ giúp đảm bảo chủ thể mà bạn đang quay luôn nằm ở chính giữa khung hình. Nó tự động lập kế hoạch đường bay của bạn dựa trên môi trường bay xung quanh và điều chỉnh khung hình để đảm bảo những bức ảnh trở nên đẹp mắt hơn nhờ việc giúp giữ đối tượng của bạn ở phía trước và trung tâm.

Khả năng bắt nét và theo dõi chủ thể ấn tượng
Air 3S sở hữu tính năng lấy nét chủ thể mới giúp việc theo dõi chủ thể ngay cả khi bạn đang sử dụng chế độ manual hoặc khi chủ thể đang di chuyển lệch khỏi trung tâm.Tính năng này cho phép các người dùng chuyên nghiệp tập trung hoàn toàn vào các tác vụ sáng tạo hơn như bố cục và công việc flycam.
DJI Air 3S có thời gian bay 45 phút
Air 3S sở hữu thời gian bay tối đa lên tới 45 phút, cho phép bạn có nhiều thời gian vi vu trên không nhiều hơn để có thể căn chỉnh nhiều góc chụp và quay đẹp hơn.

Hệ thống truyền video DJI O4 10bit
Air 3S được DJI trang bị công nghệ truyền video DJI O4 FHD, cho phép truyền video ở độ phân giải 1080p/60fps 10-bit từ khoảng cách lên tới 20km. Độ ổn định của hệ thống truyền video DJI O4 cũng cực kỳ ổn định và mượt mà, đem đến hình ảnh rõ ràng, đồng thời việc này cũng giúp cải thiện trải nghiệm bay của người dùng.

DJI Air 3S tương thích với DJI Cellular Dongle 2
Bạn có thể sử dụng thiết bị DJI Cellular Dongle 2 chung với Air 3S bằng cách cắm trực tiếp vào flycam. Thiết bị này sẽ hỗ trợ những tình huống khi tín hiệu đường truyền DJI O4 bị lỗi hoặc nhiễu, nó sẽ tự động chuyển đổi sang kết nối 4G (chỉ khi sử dụng ở địa phận của Trung Quốc) để truyền video và điều khiển máy bay không người lái ổn định, cải thiện độ an toàn của chuyến bay và giảm rủi ro liên quan đến việc ngắt kết nối.
Bộ nhớ trong 42GB
Air 3S sẽ được trang bị bộ nhớ trong lên tới 42GB, cho phép bạn có thể sử dụng ghi hình ngay lập tức mà không cần lắp thẻ micro SD.

Hỗ trợ chuyển file ngay cả khi tắt flycam
Trên DJI Air 3S, bạn sẽ có thể chuyển file từ flycam sang điện thoại thông minh của mình ngay cả khi Air 3S đang tắt nguồn. Bạn chỉ cần kết nối Air 3S với điện thoại hoặc máy tính thông qua cổng USB tương thích.
| Phân Phối | DJI |
|---|
Thông số kỹ thuật
DJI Air 3S |
|||
Trọng lượng |
724g | ||
Kích thước (Gấp lại / Mở ra) |
214,19 x 100,63 x 89,17 mm (Gấp lại)
266,11 x 325,47 x 106,00 mm (Mở ra)
|
||
Tốc độ đi lên tối đa |
10 m/giây
|
||
Tốc độ xuống tối đa |
10 m/giây | ||
Tốc độ ngang tối đa |
Ở mực nước biển, trong điều kiện không có gió:<br> 21 m/s<br><br> Ở mực nước biển, có gió xuôi 6 m/s, bay cùng hướng với gió :<br> 27 m/s <br><br> <sup>* Được đo trong môi trường thử nghiệm trong hầm gió trong quá trình cất cánh từ độ cao 0 mét và bay thẳng đứng lên độ cao 1,5 mét so với mặt đất ở chế độ Thể thao. Giá trị chỉ mang tính tham khảo. Hãy luôn chú ý đến lời nhắc trên Chế độ xem máy ảnh trong suốt chuyến bay.</sup><br> <sup>* 19 m/s ở khu vực EU.</sup> | ||
Độ cao cất cánh tối đa |
6.000m | ||
Thời gian bay tối đa |
45 phút | ||
Thời gian lơ lửng tối đa |
41 phút | ||
Khoảng cách bay tối đa |
32 km | ||
Tốc độ cản gió tối đa |
12 m/giây
|
||
Góc nghiêng tối đa |
36°
|
||
Nhiệt độ hoạt động |
-10 đến 40°C
|
||
GNSS |
GPS + Galileo + BeiDou
|
||
Phạm vi độ chính xác di chuột |
Dọc:
± 0,1 m (có định vị quang học) ± 0,5 m (có định vị vệ tinh)Ngang: ± 0,3 m (có định vị quang học) ± 0,5 m ( với định vị vệ tinh) |
||
Bộ nhớ trong |
42 GB
|
||
Lớp học |
C1 (EU)
|
||
Camera Chính |
|||
Cảm biến |
CMOS 1 inch, Điểm ảnh hiệu dụng: 50MP
|
||
Ống kính |
FOV: 84 °
Định dạng Tương đương: 24 mm Khẩu độ: f/2.8 đến f/11 Tiêu cự: 0,5 m ở ∞ |
||
Dải ISO |
Video:
100 đến 12.800 (Normal) 100 đến 3.200 (D-Log M) 100 đến 3.200 (HLG)Quay slow-motion: 100 đến 6 400 (Normal) 100 đến 3200 (D-Log M) 100 đến 3200 (HLG)Ảnh tĩnh: 100 đến 6400 (12 MP) 100 đến 3.200 (48 MP và 50 MP) |
||
Tốc độ màn trập |
Ảnh 12 MP: 1/8000 ở 2 giây
Ảnh 50 MP: 1/8000 ở 2 giây |
||
Kích thước hình ảnh tối đa |
8192 x 6144
|
||
Chế độ chụp ảnh tĩnh |
Single shot: 2 MP và 50 MP
Phơi sáng tự động (AEB): 12 MP, 3/5/7 ảnh; 50 MP, 3/5 lần chụp ở bước EV 0,7 Chụp liên tiếp: 12 MP, 3/5/7 ảnh; 50 MP, 3/5 ảnh
Chụp hẹn giờ: 12 MP, 2/3/5/7/10/15/20/30/60 giây; 50 MP, 5/7/10/15/20/30/60 giây |
||
Độ phân giải video |
H.264/H.265
4K: 3840 x 2160 ở 24/25/30/48/50/60/120fps FHD: 1 920 x 1080 ở 24/25/30/48/50/60/120*/240fps Quay dọc 2,7K: 1512 x 2688 ở 24/25/30/48/50/60fps Ghi lại tốc độ làm mới. Video tương ứng được phát ở chế độ chuyển động chậm. Video chuyển động chậm và quay video 4K chỉ hỗ trợ mã hóa H.265 |
||
Tốc độ bit tối đa của video |
H.264/H.265: 130 Mb/giây
|
||
Định dạng tệp được hỗ trợ |
exFAT
|
||
Định dạng ảnh |
JPEG / DNG (RAW)
|
||
Cấu hình màu |
Bình thường (FHD/2.7K): 8-bit 4:2:0 (H.264)
Bình thường (FHD/2.7K): 10-bit 4:2:0 ( H.265) HLG/D-Log M (FHD/2.7K): 10-bit 4:2:0 (H.264/H.265) Bình thường/HLG/D-Log M ( 4K ): 10-bit 4:2:0 (H.265) |
||
Camera Medium Tele |
|||
Cảm biến |
CMOS 1/1.3 inch, điểm ảnh hiệu dụng 48MP
|
||
Tốc độ màn trập |
Ảnh 12 MP: 1/16.000 ở 2 giây
Ảnh 48 MP: 1/16.000 ở 2 giây |
||
Ống kính |
FOV: 35°
Định dạng tương đương: 70 mm
Khẩu độ: f/2.8
Tiêu cự: 3 m to ∞
|
||
Dải ISO |
Video:
100 đến 12.800 (Normal) 100 đến 3.200 (D-Log M) 100 đến 3.200 (HLG)Quay slow-motion: 100 đến 6 400 (Normal) 100 đến 3200 (D-Log M) 100 đến 3200 (HLG)Ảnh tĩnh: 100 đến 6400 (12 MP) 100 đến 3.200 (48 MP và 50 MP) |
||
Kích thước hình ảnh tối đa |
8064 x 6048
|
||
Định dạng ảnh |
JPEG/DNG (RAW)
|
||
Định dạng Video |
MP4 / MOV
|
||
Chế độ chụp ảnh tĩnh |
Single shot: 12MP hoặc 48MP
Burst shot: 12MP hoặc 48MP Phơi sáng tự động Bracketing (AEB): 12 MP hoặc 48MP
|
||
Độ phân giải video |
H.264/H.265
4K: 3840 x 2160 ở 24/25/30/48/50/60/120fps FHD: 1 920 x 1080 ở 24/25/30/48/50/60/120*/240fps Quay dọc 2,7K: 1512 x 2688 ở 24/25/30/48/50/60fps Ghi lại tốc độ làm mới. Video tương ứng được phát ở chế độ chuyển động chậm. Video chuyển động chậm và quay video 4K chỉ hỗ trợ mã hóa H.265 |
||
Zoom kỹ thuật số |
3-7×
|
||
Gimbal |
|||
Ổn định |
3 trục (tilt, roll, pan)
|
||
Phạm vi cơ học |
Tilt: -135° đến 70°
Roll: -50° đến 50° Pan: -27° đến 27° |
||
Phạm vi có thể điều khiển |
Tilt: -90° đến 60°
Pan: -5° đến 5° |
||
Tốc độ điều khiển tối đa (độ nghiêng) |
100 ° / s
|
||
Phạm vi rung góc |
±0,0037°
|
||
Hệ Thống Cảm Biến |
|||
Loại phát hiện |
Hệ thống quang học hai mắt đa hướng, được bổ sung bởi LiDAR hướng về phía trước và cảm biến hồng ngoại ở đế thiết bị.
|
||
Cảm biến trước |
Phạm vi đo: 0,5 đến 18 m
Phạm vi phát hiện: 0,5 đến 18 m
Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: 15 m/s FOV: Ngang 90 °, Dọc 72° |
||
Cảm biến sau |
Phạm vi đo: 0,5 đến 18m
Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: ≤ 14 m/s FOV: Ngang 90 °, Dọc 72° |
||
Cảm biến bên |
Phạm vi đo: 0,5 đến 30m
Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: ≤ 14 m/s FOV: Ngang 90 °, Dọc 72 ° |
||
Cảm biến trên |
Phạm vi đo: 0,5 đến 18 m
Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: 6 m/s FOV: 72° (trước và sau), 90° (trái và phải) |
||
Cảm biến dưới |
Phạm vi đo: 0,5 đến 18m
Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: 6 m/s FOV: 72° (trước và sau), 90° (trái và phải) |
||
Môi trường hoạt động |
Trước, sau, trái, phải và trên cùng, bề mặt có hoa văn rõ ràng và được chiếu sáng tốt
Thấp hơn: Bề mặt có hoa văn rõ ràng và phản xạ khuếch tán > 20% (ví dụ: tường, cây cối, người) và ánh sáng đầy đủ |
||
Cảm biến hồng ngoại 3D |
LiDAR hướng về phía trước, Phạm vi đo (ban đêm): 0,5 đến 25 m (độ phản xạ > 10%)
FOV: 60° (lên và xuống), 60° (trái và phải) Hướng xuống -cảm biến hồng ngoại đối diện
Phạm vi đo: 0,3 đến 8 m (độ phản xạ > 10%) FOV: 60° (trước và sau), 60° (trái và phải) |
||
Khả Năng Truyền Video |
|||
Hệ thống truyền video |
DJI O4
|
||
Chất lượng xem trước trực tiếp |
Điều khiển từ xa: 1080p/30 khung hình/giây, 1080p/60 khung hình/giây
|
||
Tần số hoạt động |
2,4000 đến 2,4835 GHz
5,170 đến 5,250 GHz 5,725 đến 5,850 GHz Tần số hoạt động được phép thay đổi tùy theo quốc gia hoặc khu vực. Vui lòng tham khảo luật pháp và quy định của địa phương để biết thêm thông tin |
||
Công suất phát (EIRP) |
2,4 GHz:
< 33 dBm (FCC) < 20 dBm (CE/SRRC/MIC)5,1 GHz: 23 dBm (CE)5,8 GHz: < 33 dBm (FCC) < 30 dBm (SRRC) < 14 dBm (CE) |
||
Khoảng cách truyền tối đa |
FCC: 20 km
CE: 10 km SRRC: 10 km MIC: 10 km |
||
Độ trễ (tùy thuộc vào điều kiện môi trường và thiết bị di động) |
130 ms (với bộ điều khiển từ xa RC-N1)
130 ms (với bộ điều khiển từ xa RC) 120 ms (với bộ điều khiển từ xa DJI RC Pro) |
||
Ăng ten |
6 ăng ten, 2T4R
|
||
Công suất máy phát (EIRP) |
2,4 GHz: < 20 dBm (FCC/CE/SRRC/MIC); ≤20 dBm (CE / SRRC / MIC)
5,8 GHz: < 20 dBm (FCC/SRRC), < 14 dBm (CE ) |
||
Pin |
|||
Dung Lượng |
4.276mAh
|
||
Vôn |
14,6V
|
||
Giới hạn điện áp sạc |
17,2V
|
||
loại pin |
Li-ion 4S
|
||
Năng lượng |
62,5 Wh
|
||
Cân nặng |
Khoảng 247g
|
||
Nhiệt độ sạc |
5 đến 40°C
|
||
Sạc Pin |
|||
Đầu vào |
USB-C: 5 đến 20 V, tối đa 5 A.
|
||
Công suất định mức |
65 W
|
||
Hub Sạc |
|||
Đầu vào |
Bộ sạc di động DJI 65W:<br>100 đến 240V (AC), 50 đến 60Hz, 2A<br><br>Bộ đổi nguồn USB-C DJI 100W:<br>100 đến 240V (AC), 50 đến 60 Hz, 2,5 MỘT
|
||
Đầu ra |
Bộ sạc di động DJI 65W:<br> USB-C<br> 5V, 5A<br> 9V, 5A<br> 12V, 5A<br> 15V, 4.3A<br> 20 Bộ đổi nguồn USB-C DJI 100W: <br > Tối đa 100 W. (tổng cộng)<br><br> <sup>Khi sử dụng cả hai cổng, công suất đầu ra tối đa. của mỗi cổng là 82W và bộ sạc sẽ tự động phân bổ công suất đầu ra của cả hai cổng tùy theo công suất sạc.</sup>
|
||
Công suất định mức |
65 W
|
||
Loại sạc |
Sạc ba pin theo thứ tự.
|
||
Phạm vi nhiệt độ sạc |
5° đến 40°C
|
||
Thông tin sản phẩm
Nhãn hàng: DJI
Xuất xứ: Trung Quốc
Nhà nhập khẩu: Công ty TNHH Nhà nước Một thành viên Thương mại và Xuất nhập khẩu Viettel
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và đã mua sản phẩm này mới có thể để lại đánh giá.

-100x100.jpg)


3.jpg)
2.jpg)



3-250x250.jpg)
2-250x250.jpg)




1-100x100.jpg)








DJI Series
Insta360
GoPro
Ricoh 360
GIMBAL MÁY ẢNH
CAMERA MIRRORLESS
Lens
MÁY QUAY PHIM
Instax Mini
DJI Mavic
DJI Mavic Air
DJI Mini
DJI FPV
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.