Sản phẩm cam kết chính hãng bởi TOKYOCAMERA

Hà Nội: Mr. Lê Anh 0988.268.286
TP. HCM: Mr. Toản 0855.268.286
Đà Nẵng: Mr. Sơn 0588.268.286

Insta360 Sphere

Giá liên hệ

Thông số chi tiết:

GIÁ LIÊN HỆ
  • Quay phim drone 360° 5.7K
  • Tương thích với DJI Mavic Air 2/2S
  • Dễ dàng lắp đặt, không gây cản trở tới drone
  • Được gắn ở vị trí lý tưởng giúp drone “vô hình” trong khung hình
  • Tính năng chống rung FlowState cho thước phim mượt mà
  • Bao gồm tấm bảo vệ ống kính & tấm đệm hạ cánh
Cam kết sản phẩm

 Giao hàng toàn quốc

 Đóng hộp miễn phí với tất cả các đơn hàng

 Cam kết giá tốt nhất với chất lượng sản phẩm tốt nhất

  162 KIM NGƯU, HAI BÀ TRƯNG, HÀ NỘI
0988.268.286

  948 TRƯƠNG ĐỊNH, HOÀNG MAI, HÀ NỘI
0979.557.727

  133 TRUNG KÍNH, CẦU GIẤY, HÀ NỘI
0988.268.286

  Số 04 Phường Trung Liệt, Thái Hà, TP. Hà Nội
0829.268.286

  165 Hàm Nghi, Thanh Khê, Đà Nẵng
0588.268.286

  47 Trần Hưng Đạo, P. N.T.Bình, Q. 1, TP. HCM
0922.268.286

  TOKYOCAMERA QUẬN 10: 520 Lý Thái Tổ, P.10, Q.10, TP. HCM
0949.579.468

  170 Bạch Đằng, P. 24, Q. Bình Thạnh, TP. HCM
0822.268.286

  DJI ASC 165 HÀM NGHI = 165 Hàm Nghi, Vĩnh Trung, Thanh Khê, Đà Nẵng
0588.268.286

  DJI ASC 47 TRẦN HƯNG ĐẠO - 47 Đ. Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
0922.268.286

  DJI AUTHORIZED SERVICE CENTER SÀI GÒN - T2 Toà nhà TokyoShop, 520 Đ. Lý Thái Tổ, Phường 10, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
0855.268.286

  TT BẢO HÀNH ASC HÀ NỘI: HÀ NỘI – DJI ASC KIM NGƯU- 162 P. Kim Ngưu, Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng, Hà Nội
0925.268.286

  HÀ NỘI – DJI ASC 948 TRƯƠNG ĐỊNH - 948 Trương Định, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội
0925.268.286

Insta360 Sphere Invisible Drone 360 Camera, máy ảnh quay 360 độ mới nhất của nhà Insta360, thiết kế dành riêng cho máy bay không người lái DJI Mavic Air 2 và DJI Air 2S. Sphere hỗ trợ quay video lên tới 5.7K, chụp hình HDR 6K siêu nét. Đặc biệt nhất, khả năng xóa bỏ hoàn toàn sự xuất hiện của drone trong khung hình, mang lại những thước phim không chỉ mượt mà mà độ hoàn thiện, chỉn chu, chuyên nghiệp hơn rất nhiều lần.

Giới thiệu Insta360 Sphere

Insta360 Sphere, máy ảnh “vô hình” với khả năng quay toàn cảnh 360 này, là giải pháp tối ưu giúp biến drone DJI Mavic Air 2 và DJI Air 2S trở thành chiếc máy bay không người lái lý tưởng mà các nhà sáng tạo nội dung mong muốn có được.

Insta360 Sphere sẽ được gắn trên thân máy của drone bằng khoá an toàn. Hai camera thực hiện quét toàn cảnh. Bên cạnh đó, vị trí gắn camera cho phép Sphere ghi mà không bị lấy bất kỳ một phần nào của drone vào trong khung hình. Và với thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ của mình, Insta360 Sphere gần như không hề gây ra ảnh hưởng gì đến flycam nhà DJI.

Thiết kế của Insta360 Sphere

Người dùng có thể tạo ra vô số những cảnh quay sáng tạo, sống động cùng Insta360 Sphere mà không cần phải mua một drone mới hay cần phải có kỹ năng bay hoặc chỉnh sửa chuyên nghiệp. Được hỗ trợ bởi phần mềm hàng đầu của Insta360, Sphere mở ra một thế giới sáng tạo mới của những thước phim từ trên không.

Quay chụp 360°

Insta360 Sphere kết hợp cùng DJI Mavic Air 2 / 2S sẽ hỗ trợ người dùng ghi lại những cảnh quay 360 độ, đồng thời có thể sử dụng cả tính năng reframing không giới hạn, nâng tầm sáng tạo nội dung quay phim.

Sphere hỗ trợ quay chụp 360 độ chất lượng cao

Chụp hình 6K HDR và Quay 5.7K

Các thông số chụp hình của camera Insta360 Sphere chắc chắn sẽ gây ấn tượng với người dùng ngay khi cho phép chụp đến 6K HDR (6080 x 3040), quay video độ phân giải lên tới 5.7K (5760 x 2880p30) vô cùng mạnh mẽ.

Insta360 Sphere hỗ trợ chụp hình 6K HDR và quay 5.7K

2 ống kính góc siêu rộng

Insta360 Sphere Invisible sở hữu hai ống kính góc rộng 7.2mm. Được đặt ở vị trí lý tưởng, Spherel đảm bảo xuyên suốt quá trình bay, khung hình quay sẽ không có bất kỳ sự xuất hiện của drone, cho người dùng trải nghiệm tốt nhất. Đồng thời, Insta360 Sphere cũng sẽ không gây ảnh hưởng tới hệ thống GPS của drone, giúp chuyến bay giữ được sự an toàn tối đa.

Camera trang bị 2 ống kính góc rộng

Định dạng ảnh và video

Sphere hỗ trợ quay video và chụp ảnh HDR trên Insta360. Thông qua kết nối Wi-Fi và Bluetooth, người dùng sẽ thực hiện truyền, giám sát và định cấu hình máy ảnh. Bên cạnh đó, Sphere 360 camera cũng có thể chuyển, chỉnh sửa ảnh tĩnh ở định dạng raw DNG bằng máy tính Windows/Mac và phần mềm Insta360.

Tháo lắp linh hoạt, dễ dàng

Được thiết kế để tương thích, phù hợp nhất với 2 dòng drone DJI Mavic Air 2 / 2S, Insta360 Sphere có thể dễ dàng gắn lên hoặc tháo ra một cách linh hoạt, nhanh chóng, ngay cả đối với người mới làm quen. Đặc biệt, Sphere được trang bị hệ thống khoá an toàn nên người dùng có thể hoàn toàn yên tâm khi bay.

Insta360 Sphere dễ dàng tháo lắp trên drone với cơ chế khoá an toàn

Đa dạng góc quay độc đáo, sáng tạo

Không chỉ là một chiếc camera 360 độ thông thường, Insta360 Sphere tích hợp rất nhiều các chế độ quay sáng tạo khác nhau, điển hình như: zoom dolly, tiny planet, FPV maneuvers hay horizon flip,… kích thích sự sáng tạo cũng như mang đến những trải nghiệm mới mẻ cho người dùng.

Camera tích hợp nhiều chế độ quay sáng tạo

Tấm bảo vệ ống kính

Đi kèm với Insta360 Sphere còn có một tấm bảo vệ ống kính, giúp người dùng che chắn cho và giữ cho ống kính luôn trong tình trạng tốt nhất ngay cả khi chưa sử dụng.

Tấm bảo vệ ống kính đi kèm camera Insta360 Sphere

Tấm đệm hạ cánh

Bên cạnh tấm bảo vệ ống kính, Insta360 Sphere có thêm tấm đệm hạ cánh, mang lại khả năng bảo vệ cho cả máy bay không người lái và Sphere mỗi khi bay/hạ đều an toàn.

Tấm đệm cất hạ cánh đảm bảo an toàn cho drone và camera

Danh sách smartphone tương thích với Insta360 Sphere

IOS

Tương thích với các thiết bị di động iOS chip A11 trở lên và phiên bản hệ điều hành iOS 11.0 trở lên, bao gồm:

  • Phone SE 2, iPhone 8, iPhone 8 Plus, iPhone XR, iPhone XS, iPhone XS Max, iPhone X, iPhone 11, iPhone 11 Pro, iPhone 11 Pro Max, iPhone 12, iPhone 12 Pro, iPhone 12 Pro Max, iPhone 12 mini, iPhone 13, iPhone 13 Pro, iPhone 13 Pro Max, iPhone 13 mini hoặc các mẫu mới hơn
  • Pad Air (2020), iPad Pro và các mẫu iPad mới hơn

Android

  • Các thiết bị Android sử dụng chip Kirin 980 trở lên, bao gồm: Huawei Mate 20, P30 hoặc các mẫu mới hơn
  • Thiết bị Android sử dụng chip Snapdragon 845 trở lên, bao gồm: Samsung Galaxy S9, Xiaomi Mi 8 hoặc các mẫu mới hơn
  • Các thiết bị Android sử dung chip Exynos 9810 trở lên, bao gồm: Samsung Galaxy S9, S9+, Note9 và các mẫu mới hơn
  • Các thiết bị Android sử dụng chip Tensor, bao gồm: Google Pixel 6

Lưu ý

  • Insta360 Sphere không có khả năng chống nước. Không sử dụng camera dưới nước hoặc trong môi trường có nước xung ảnh, ẩm ướt, dưới trời mưa.
  • Chỉ thực hiện cất cánh ở khu vực ngoài trời thoáng đãng, khoảng cách giữa drone và người lái là khoảng từ 5-10 mét.
  • Để đảm bảo an toàn cho chuyến bay, hãy giữ drone luôn được trong tầm nhìn mắt trực quan của bạn. Tránh xa các chướng ngại vật, khu vực nhiều vật thể và các vùng nước. Để được hướng dẫn bay chi tiết, vui lòng tuân thủ nghiêm ngặt các hướng dẫn chính thức từ nhà sản xuất máy bay không người lái.
  • Luôn kiểm tra tổng quan để đảm bảo rằng tất cả các bộ phận đã được kết nối chắc chắn trước khi sử dụng.
  • Luôn kiểm tra các cánh của drone trước khi bay. Chỉ nhìn sơ qua bên ngoài đôi khi sẽ không phản ánh đúng tình trạng drone.
  • Không bay drone ở độ cao hơn 1000 mét so với mực nước biển. Các chuyến bay ở độ cao lớn sẽ giảm khả năng dự phòng điện năng và khả năng đảm bảo an toàn cho máy bay.
  • Không bay trong điều kiện khắc nghiệt hoặc không thể đoán trước, chẳng hạn như gió lớn hoặc thời tiết thất thường. Không bay trong điều kiện quá lạnh vì pin drone có thể bị hỏng không thể phục hồi.
  • Do Insta360 Sphere ghi lại tất cả các hướng cùng một lúc, người dùng không cần điều chỉnh hướng của drone để kiểm soát góc quay phim. Và để an toàn nhất, người dùng nên nhìn về hướng phía đuôi của máy bay không người lái khi điều khiển.

Bảng thông số nổi bật của Insta360 Sphere

 

Thông số nổi bật
Trọng lượng 192g
Kích thước 125,0 x 110,0 x 63,0 mm
Cảm biến CMOS
Độ phân giải video 5.7K
Khẩu độ lớn nhất f/2
Tốc độ màn trập 1 – 8000 giây (Ảnh, Video)

Thông số kỹ thuật

Phiên bản 4K
Phiên bản 360 Phiên bản 1 inch
Miệng vỏ
F2.4
F2.0 F3.2
Độ dài tiêu cự tương đương 35mm
16mm 7,2mm 14.4mm
Độ phân giải ảnh
8000×6000 (4: 3) 8000×4500 (16: 9) 4000×3000 (4: 3) 4000×2250 (16: 9) 6080×3040 (2: 1)
5312×3552 (3: 2) 5312×2988 (16: 9)
Độ phân giải video
6016×2560 @ 25/24 khung hình / giây (dưới Chế độ màn hình rộng 6K) 4000×3000 @ 24/25/30 khung hình / giây, 3840×2160 @ 24/25/30/50/60 khung hình / giây, 2720×1530 @ 24/25/30/60/100 khung hình / giây, 1920×1080 @ 24/25/30 / 60/120 / 200 khung hình / giây 5760×2880 @ 30/25/24 khung hình / giây, 3840×1920 @ 50/30 khung hình / giây, 3008×1504 @ 100 khung hình / giây 5472×2328 @ 30/25/24 khung hình / giây (trong Chế độ màn hình rộng) 5312×2988 @ 24/25/30 khung hình / giây, 3840×2160 @ 24/25/30/50/60 khung hình / giây, 2720×1530 @ 24/25/30/60 khung hình / giây, 1920×1080 @ 24/25/30 / 60/120 khung hình / giây
Định dạng ảnh
· Jpg · RAW (dng) (Tệp RAW yêu cầu phần mềm trên PC / Mac để xuất.)
 PC / Mac để xuất.)
· Kiểm tra · RAW (dng) (Tệp RAW yêu cầu phần mềm trên PC / Mac để xuất.)
· Jpg · RAW (dng) (Tệp RAW yêu cầu phần mềm trên PC / Mac để xuất.)
Định dạng video
Mp4 (Đối với các tệp có tiền tố là “PRO_”, vui lòng nhập vào ứng dụng / Studio để điều chỉnh tỷ lệ khung hình và áp dụng tính năng ổn định Post FlowState) Insv (có thể xuất qua App hoặc Studio) Mp4 (Đối với các tệp có tiền tố là “PRO_”, vui lòng nhập vào ứng dụng / Studio để điều chỉnh tỷ lệ khung hình và áp dụng tính năng ổn định Post FlowState)
Chế độ ảnh
Video tiêu chuẩn, Chuyển động chậm, Active HDR, Timelapse, TimeShift, Loop Recording, 6K Widescreen FlowState (ổn định trong máy ảnh) Post FlowState (ổn định trong ứng dụng) Video chuẩn, HDR, Timelapse, TimeShift, Bullet Time, Loop Recording Video tiêu chuẩn, Chuyển động chậm, Timelapse, TimeShift, Ghi vòng lặp, Dòng chảy màn hình rộng (ổn định trong máy ảnh) Post FlowState (ổn định trong ứng dụng)
Cấu hình màu
Chuẩn, Sống động, LOG Chuẩn, Sống động, LOG Chuẩn, Sống động, LOG
Trọng lượng
125,3г
135,3г 163g
Kích thước (Rộng x Cao x Dày)
70,1×49,1×32,6mm 70,1×49,1x43mm 78,7×55,7×47,2mm
Thời gian chạy
75 phút * Đã thử nghiệm trong môi trường phòng thí nghiệm ở chế độ FlowState 4K @ 60fps 82 phút * Thử nghiệm trong môi trường phòng thí nghiệm ở chế độ 5.7K@30fps 84 phút * Được kiểm tra trong môi trường phòng thí nghiệm ở chế độ Post FlowState 5.3K@30fps
Tốc độ bit của Video
100 Mbps
100 Mbps
100 Mbps
Con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển 6 trục Con quay hồi chuyển 6 trục Con quay hồi chuyển 6 trục
Các thiết bị tương thích
Thiết bị iOS: Tương thích với các thiết bị di động iOS có chip A11 trở lên và phiên bản iOS 11.0 trở lên, bao gồm iPhone SE 2, iPhone 8, iPhone 8 Plus, iPhone XR, iPhone XS, iPhone XS Max, iPhone X, iPhone 11, iPhone 11 Pro, iPhone 11 Pro Max, iPhone 12, iPhone 12 Pro, iPhone 12 Pro Max, iPhone 12 mini, iPhone 13, iPhone 13 Pro, iPhone 13 Pro Max, iPhone 13 mini, iPad Air (2020), iPad Pro và iPad mới hơn các mô hình. Thiết bị Android: Tương thích với các thiết bị di động Android đáp ứng các khả năng sau, bao gồm: • Thiết bị Android có chip Kirin 980 trở lên, bao gồm Huawei Mate 20, P30 hoặc các kiểu máy mới hơn. • Thiết bị Android có chip Snapdragon 845 trở lên, bao gồm Samsung Galaxy S9, Xiaomi Mi 8 hoặc các mẫu mới hơn. • Thiết bị Android có chip Exynos 9810 trở lên, bao gồm Samsung Galaxy S9, S9 +, Note9 và các mẫu mới hơn. • Các thiết bị Android có chip Tensor, bao gồm cả Google Pixel 6. Lưu ý: 1. Các thiết bị không đáp ứng các yêu cầu trên vẫn có thể sử dụng ứng dụng để điều khiển máy ảnh, tuy nhiên, hiệu suất của một số tính năng chuyên sâu về bộ xử lý và hỗ trợ AI có thể là dưới mức tối ưu. 2. Sau khi thử nghiệm, điện thoại trang bị chip Qualcomm SDM765 5G có khả năng giải mã phần cứng kém và không được hỗ trợ sử dụng, chẳng hạn như OPPO Reno 3 5G. 3. Cài đặt ứng dụng yêu cầu điện thoại di động với hệ thống 64-bit. Hệ thống 32 bit không hỗ trợ cài đặt ứng dụng. điện thoại trang bị chip Qualcomm SDM765 5G có khả năng giải mã phần cứng kém và không được hỗ trợ sử dụng, chẳng hạn như OPPO Reno 3 5G. 3. Cài đặt ứng dụng yêu cầu điện thoại di động với hệ thống 64-bit. Hệ thống 32 bit không hỗ trợ cài đặt ứng dụng. điện thoại trang bị chip Qualcomm SDM765 5G có khả năng giải mã phần cứng kém và không được hỗ trợ sử dụng, chẳng hạn như OPPO Reno 3 5G. 3. Cài đặt ứng dụng yêu cầu điện thoại di động với hệ thống 64-bit. Hệ thống 32 bit không hỗ trợ cài đặt ứng dụng. Thiết bị iOS: Tương thích với các thiết bị di động iOS có chip A11 trở lên và phiên bản iOS 11.0 trở lên, bao gồm iPhone SE 2, iPhone 8, iPhone 8 Plus, iPhone XR, iPhone XS, iPhone XS Max, iPhone X, iPhone 11, iPhone 11 Pro, iPhone 11 Pro Max, iPhone 12, iPhone 12 Pro, iPhone 12 Pro Max, iPhone 12 mini, iPhone 13, iPhone 13 Pro, iPhone 13 Pro Max, iPhone 13 mini, iPad Air (2020), iPad Pro và iPad mới hơn các mô hình. Thiết bị Android: Tương thích với các thiết bị di động Android đáp ứng các khả năng sau, bao gồm: • Thiết bị Android có chip Kirin 980 trở lên, bao gồm Huawei Mate 20, P30 hoặc các kiểu máy mới hơn. • Thiết bị Android có chip Snapdragon 845 trở lên, bao gồm Samsung Galaxy S9, Xiaomi Mi 8 hoặc các mẫu mới hơn. • Thiết bị Android có chip Exynos 9810 trở lên, bao gồm Samsung Galaxy S9, S9 +, Note9 và các mẫu mới hơn. • Các thiết bị Android có chip Tensor, bao gồm cả Google Pixel 6. Lưu ý: 1. Các thiết bị không đáp ứng các yêu cầu trên vẫn có thể sử dụng ứng dụng để điều khiển máy ảnh, tuy nhiên, hiệu suất của một số tính năng chuyên sâu về bộ xử lý và hỗ trợ AI có thể là dưới mức tối ưu. 2. Sau khi thử nghiệm, điện thoại trang bị chip Qualcomm SDM765 5G có khả năng giải mã phần cứng kém và không được hỗ trợ sử dụng, chẳng hạn như OPPO Reno 3 5G. 3. Cài đặt ứng dụng yêu cầu điện thoại di động với hệ thống 64-bit. Hệ thống 32 bit không hỗ trợ cài đặt ứng dụng. 4. Tính năng Snap Wizard chỉ tương thích với các kiểu máy iPhone 8 trở lên (chip A11 trở lên); iPad với chip M1; và các thiết bị Android có chip Kirin 990 trở lên (ví dụ như Huawei Mate 30 trở lên), chip Snapdragon 855 trở lên (ví dụ: Google Pixel 4 / Xiaomi Mi 9 trở lên), Thiết bị iOS: Tương thích với các thiết bị di động iOS có chip A11 trở lên và phiên bản iOS 11.0 trở lên, bao gồm iPhone SE 2, iPhone 8, iPhone 8 Plus, iPhone XR, iPhone XS, iPhone XS Max, iPhone X, iPhone 11, iPhone 11 Pro, iPhone 11 Pro Max, iPhone 12, iPhone 12 Pro, iPhone 12 Pro Max, iPhone 12 mini, iPhone 13, iPhone 13 Pro, iPhone 13 Pro Max, iPhone 13 mini, iPad Air (2020), iPad Pro và iPad mới hơn các mô hình. Thiết bị Android: Tương thích với các thiết bị di động Android đáp ứng các khả năng sau, bao gồm: • Thiết bị Android có chip Kirin 980 trở lên, bao gồm Huawei Mate 20, P30 hoặc các kiểu máy mới hơn. • Thiết bị Android có chip Snapdragon 845 trở lên, bao gồm Samsung Galaxy S9, Xiaomi Mi 8 hoặc các mẫu mới hơn. • Thiết bị Android có chip Exynos 9810 trở lên, bao gồm Samsung Galaxy S9, S9 +, Note9 và các mẫu mới hơn. • Các thiết bị Android có chip Tensor, bao gồm cả Google Pixel 6. Lưu ý: 1. Các thiết bị không đáp ứng các yêu cầu trên vẫn có thể sử dụng ứng dụng để điều khiển máy ảnh, tuy nhiên, hiệu suất của một số tính năng chuyên sâu về bộ xử lý và hỗ trợ AI có thể là dưới mức tối ưu. 2. Sau khi thử nghiệm, điện thoại trang bị chip Qualcomm SDM765 5G có khả năng giải mã phần cứng kém và không được hỗ trợ sử dụng, chẳng hạn như OPPO Reno 3 5G. 3. Cài đặt ứng dụng yêu cầu điện thoại di động với hệ thống 64-bit. Hệ thống 32 bit không hỗ trợ cài đặt ứng dụng. điện thoại trang bị chip Qualcomm SDM765 5G có khả năng giải mã phần cứng kém và không được hỗ trợ sử dụng, chẳng hạn như OPPO Reno 3 5G. 3. Cài đặt ứng dụng yêu cầu điện thoại di động với hệ thống 64-bit. Hệ thống 32 bit không hỗ trợ cài đặt ứng dụng. điện thoại trang bị chip Qualcomm SDM765 5G có khả năng giải mã phần cứng kém và không được hỗ trợ sử dụng, chẳng hạn như OPPO Reno 3 5G. 3. Cài đặt ứng dụng yêu cầu điện thoại di động với hệ thống 64-bit. Hệ thống 32 bit không hỗ trợ cài đặt ứng dụng.
Live streaming
360 Live, Reframe Live (người phát trực tiếp đặt một góc nhìn cố định)
Giá trị phơi bày
±4EV ±4EV ±4EV
Dải ISO
Ảnh: 100-6400 Video: 100-6400 Ảnh: 100-3200 Video: 100-3200 Ảnh: 100-3200 Video: 100-3200
Tốc độ màn trập
Ảnh: 1/8000 – 120 giây Video: 1/8000 – đến giới hạn khung hình mỗi giây Ảnh: 1/8000 – 120 giây Video: 1/8000 – đến giới hạn khung hình mỗi giây Ảnh: 1/8000 – 120 giây Video: 1/8000 – đến giới hạn khung hình mỗi giây
Cân bằng trắng
2000 nghìn-10000 nghìn
2000 nghìn-10000 nghìn
2000 nghìn-10000 nghìn
Chế độ âm thanh
Giảm gió · Tăng cường định hướng · Âm thanh nổi
· Giảm gió · Âm thanh nổi
Giảm gió · Tăng cường định hướng · Âm thanh nổi
Định dạng âm thanh
48 kHz, AAC 48 kHz, AAC 48 kHz, AAC
Bluetooth
BLE5.0 BLE5.0 BLE5.0
Wifi
5 GHz, 802.11ac (Phạm vi tiêu chuẩn khoảng 20 mét, tốc độ truyền tối đa 20MB / s) 5 GHz, 802.11ac (Phạm vi tiêu chuẩn khoảng 20 mét, tốc độ truyền tối đa 20MB / s) 5 GHz, 802.11ac (Phạm vi tiêu chuẩn khoảng 20 mét, tốc độ truyền tối đa 20MB / s)
USB
USB Type-C * Lưu ý: Máy ảnh này chỉ hỗ trợ kết nối có dây với các thiết bị Android (qua Micro-USB hoặc Type-C). Nó không hỗ trợ kết nối có dây với các thiết bị iOS. Hỗ trợ không dây đầy đủ có sẵn cho cả iOS và Android. USB Type-C * Lưu ý: Máy ảnh này chỉ hỗ trợ kết nối có dây với các thiết bị Android (qua Micro-USB hoặc Type-C). Nó không hỗ trợ kết nối có dây với các thiết bị iOS. Hỗ trợ không dây đầy đủ có sẵn cho cả iOS và Android. USB Type-C * Lưu ý: Máy ảnh này chỉ hỗ trợ kết nối có dây với các thiết bị Android (qua Micro-USB hoặc Type-C). Nó không hỗ trợ kết nối có dây với các thiết bị iOS. Hỗ trợ không dây đầy đủ có sẵn cho cả iOS và Android.
Thẻ micro SD
Nên sử dụng thẻ microSD định dạng exFAT với giao diện bus UHS-I và xếp hạng Video Speed ​​Class V30 (chính xác là loại này, không cao hơn hoặc thấp hơn) với bộ nhớ tối đa 1TB. Nên sử dụng thẻ microSD định dạng exFAT với giao diện bus UHS-I và xếp hạng Video Speed ​​Class V30 (chính xác là loại này, không cao hơn hoặc thấp hơn) với bộ nhớ tối đa 1TB. Nên sử dụng thẻ microSD định dạng exFAT với giao diện bus UHS-I và xếp hạng Video Speed ​​Class V30 (chính xác là loại này, không cao hơn hoặc thấp hơn) với bộ nhớ tối đa 1TB.
Dung lượng pin
1445mAh 1445mAh 1445mAh
Phương thức sạc
USB loại C USB loại C USB loại C
Thời gian sạc
65 phút (tắt nguồn) 65 phút (tắt nguồn) 65 phút (tắt nguồn)
Nhiệt độ hoạt động
-4 ° F đến 104 ° F (-20 ℃ đến 40 ℃) -4 ° F đến 104 ° F (-20 ℃ đến 40 ℃) -4 ° F đến 104 ° F (-20 ℃ đến 40 ℃)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.

Insta360 Sphere

Trong kho