DJI Mini 2 SE Basic
Lưu ý:
"Số lượng và giá sản phẩm có thể khác nhau tùy chi nhánh. Để có thông tin chính xác nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline chi nhánh gần nhất để được tư vấn. Xin chân thành cảm ơn!"
Hết hàng
Thông tin nổi bật
- Bay an toàn với tính năng RTH
- Camera zoom 4x
- Cất/Hạ cánh chỉ với 1 lần chạm
- Hệ thống chống rung 3 trục
- Khả năng kháng gió cấp 5
- Khoảng cách truyền video 10km
- Thời gian bay tối đa 31 phút
- Trọng lượng <249g
DJI Mini 2 SE tự hào với thiết kế có thể gập gọn và trọng lượng siêu nhẹ <249g, trang bị hệ thống quan sát phía dưới và cảm biến hồng ngoại, gimbal 3 trục ổn định, camera cảm biến 1/2.3 inch mang lại những video chất lượng 2.7K và ảnh chụp 12MP.
DJI Mini 2 SE là một sản phẩm hoàn toàn mới vừa được DJI tung ra thị trường vào đầu năm 2023. Đây hứa hẹn là chiếc flycam sẽ mang đến cho khách hàng trải nghiệm cải tiến với mức giá phải chăng và phổ biến. Phiên bản mới nhất này của gia đình DJI đang được ca ngợi là mẫu tiết kiệm và thân thiện với ngân sách nhất hiện có trên thị trường. Mời quý vị và các bạn cùng Tokyo Camera tìm hiểu thêm những thông tin chi tiết về chiếc flycam mới của DJI này nhé.
Tham khảo: Video về DJI Mini 2 SE đầu tiên tại Tokyo Camera
Thông số kỹ thuật – Mini 2 SE
Theo những thông số kỹ thuật được DJI công bố từ hãng trên website tại thị trường Nam Mỹ và Châu Á. Mini 2 SE được cải tiến về phần bộ điều khiển so với các phiên bản như Mini 2 và Mini SE. Ngoài ra, DJI Mini 2 SE có khả năng kháng khó tương đương các dòng flycam Mini cao cấp như DJI Mini 3 Pro hay Mini 3.
Tương tự như Mavic Mini 2, Mini 2 SE cũng có hai phiên bản “Fly More Combo” và “Basic”, mời quý vị và các bạn tham khảo ảnh mô tả sau:
![]() |
![]() |
| FLY MORE COMBO | BASIC |
Truyền video mượt mà lên tới 10km
Một cải tiến vượt trội của DJI Mini 2 SE so với người anh DJI Mini 2 SE là công nghệ truyền video DJI O2 ở khoảng cách lên đến 10km, thay vì chỉ giới hạn ở 4km. Với khả năng chống nhiễu tuyệt vời, drone Mini 2 SE của DJI sẽ mang đến cho bạn những hình ảnh live view chất lượng 720p/30fps ở khoảng cách xa hơn.
Trọng lượng 249g tiêu chuẩn của các dòng drone DJI Mini
Với trọng lượng 249g kinh điển của các dòng flycam DJI Mavic Mini đã từng ra mắt trước đây. DJI Mini 2 SE cũng kế thừa tương tự con số trọng lượng tương đương. Giúp nó đảm bảo khả năng cơ động và di chuyển linh hoạt trong các môi trường mà những dòng flycam có kích thước trung bình như DJI Mavic 2 hay Mavic 3 không thể hoạt động an toàn được.

Camera cảm biến CMOS 1/2.3 inch
DJI Mini 2 SE được trang bị camera cảm biến CMOS 1/ 2.3 inch giúp mang lại chất lượng hình ảnh 12MP và video 2.7K sống động.

Người dùng có thể sử dụng flycam để ghi lại những khoảnh khắc đẹp với gia đình và bạn bè hoặc ghi lại toàn bộ khung cảnh thiên nhiên trong một chuyến du lịch trải nghiệm.
ZOOM 4X
Camera của DJI Mini 2 SE được trang bị ống kính khả năng zoom 4x cho phép người dùng chuyển đổi giữa các bức ảnh có khoảng cách và bố cục khác nhau khi quay video HD. Bạn có thể ghi lại những thước phim với hình ảnh rõ ràng, sống động đến kinh ngạc từ một khoảng cách an toàn. Cùng hỗ trợ của gimbal chống rung theo cơ chế 3 trục.
Thời gian hoạt động 31 phút
Chiếc Flycam này có thời gian bay lên đến 31 phút. Tuy nhỏ bé nhưng với dung lượng này cũng khiến nhiều thế hệ Flycam khác phải ngạc nhiên. Với thân hình nhỏ bé, nhưng DJi Mini 2 SE có thời gian bay tối đa được nhà sản xuất drone dân dụng hàng đầu thế giới DJI công bố lên tới 31 phút (trong điều kiện phòng thí nghiệm). Mặc dù. trong thực tế con số này có thể bị giảm đi do ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên như gió giật mạnh khiến bộ kháng gió của DJI Mini 2 SE cần nhiều năng lượng hơn để cân bằng.

Bộ tính năng hỗ trợ quay phim và chụp hình thông minh trên DJI Mini 2 SE
DJI Mini 2 SE có những chức năng quay chụp cao cấp như các phiên bản DJI Mini cao cấp như MIni 3 và Mini 3 Pro, chẳng hạn như:
Bộ tính năng quay chụp nhanh – QuickShots
Dronie
Helix
Boomerang
Bộ tính năng quay chụp nhanh – Panorama
Người dùng DJI Mini 2 SE có thể lựa chọn quay chụp toàn cảnh ở 3 chế độ: Sphere, Wide Angle và 180°. Chỉ với một thao tác nhấn đơn giản, DJI Mini 2 SE sẽ thay bạn thực hiện phần còn lại và tạo ra một kiệt tác toàn cảnh dễ dàng. Máy bay không người lái sẽ tự động chụp một số ảnh theo chế độ Pano mà bạn đã chọn và kết hợp lại tạo ảnh toàn cảnh trong ứng dụng DJI Fly.
DJI Mini 2 SE cũng trang bị tính năng quay trở lại điểm xuất phát – Return To Home (RTH)
Chức năng “”Retum to home” và GPS đối với flycam có thể tự quay lại vị trí ban đầu khi GPS bắt đầu hoạt động. Chi tiết mời quý vị và các bạn tham khảo cách sử dụng tính năng RTH thông minh trên dòng flycam Mavic Mini của DJI
Bộ điều khiển
Dji Mini 2 SE sử dụng Remote Controller kiểu cũ giống với tay điều khiển của Mini 2. Có kẹp giữ điện thoại của bạn và hiển thị trực tiếp cảnh quay từ camera của máy bay không người lái truyền về.


Một số kết nối không dây trên
Các chức năng như kết nối Wifi hay Bluetooth có trên Mini 2 SE giúp người sử dụng dễ dàng kết nối với smartphone của mình. Giúp bản dễ dàng chia sẻ hình ảnh với mọi người mọi lúc mọi nơi.

Sản phẩm cùng dòng
Thông số kỹ thuật
| Danh sách điện thoại tương thích | IOS | |
| Android | ||
| Hiệu Suất Bay | Trần Bay | |
| Thời Gian Bay Tối Đa | 31 phút | |
| Góc Nghiêng Tối Đa | 40 ° | |
| Tốc Độ Ngang Tối Đa | 16 m / s | |
| Tốc Độ Giảm Độ Cao Tối Đa | 3.5 m / s | |
| Tốc Độ Tăng Độ Cao Tối Đa | 5 m / s | |
| Hệ Thống Điều Khiển Bay | Hỗ Trợ GNSS | GPS + GLONASS + Galileo |
| Hệ Thống Cảm Biến | Cảm Biến Trước | |
| Cảm Biến Sau | ||
| Cảm Biến Dưới | Phạm vi bay chính xác : 0.5-10 m | |
| Cảm Biến 2 Bên | ||
| Cảm Biến Trên | ||
| Môi Trường Hoạt Động | Downward: | |
|
Bề mặt có chi tiết rõ ràng, hệ số phản xạ khuếch tán > 20% (ví dụ như tường, cây cối, người)
|
||
| Ánh sáng đầy đủ (lux > 15, điều kiện ánh sáng trong nhà bình thường) | ||
| Đèn Đáy Phụ Trợ | ||
|
Khả năng kết nối
|
Hệ Điều Hành Ứng Dụng | |
| Khoảng Cách Hoạt Động Tối Đa | 10km | |
|
Công Suất Phát Sóng
|
2.400-2.4835 GHz : | |
| ≤26 dBm ( FCC ) | ||
| < 20 dBm ( CE / SRRC / MIC ) | ||
| 5.725-5.850 GHz : | ||
| ≤26 dBm ( FCC / SRRC ) | ||
| < 14 dBm ( CE ) | ||
|
Đầu Ra USB
|
5 V , 3 A | |
| 9 V , 3 A | ||
| 12 V , 3 A | ||
| Nguồn Ra | USB – A : Điện áp tối đa : 5V ; Dòng điện tối đa : 2A | |
| Kết Nối | ||
| Tần Số Hoạt Động | 2.400-2.4835 GHz | |
| 5.725-5.850 GHz | ||
| Nhiệt Độ Hoạt Động | 0 ° đến 40 ° C | |
|
Camera
|
Độ Phân Giải | 12MP |
| Định Dạng Ảnh | JPEG / DNG ( RAW ) | |
| Cảm Biến | 1 / 2.3 – inch CMOS | |
| Tiêu Cự | 24mm | |
| Góc Nhìn | 83⁰ | |
| Khẩu Độ | f / 2.8 | |
| Khoảng Cách Lấy Nét Tối Thiểu | 1m | |
| ISO Ảnh | 100-3200 | |
| ISO Video | 100-3200 | |
| Kích Thước Ảnh | 4000 × 3000 | |
| Độ Phân Giải Video | 2.7K : 2720 × 1530 tại 24/25/30 fps | |
| FHD : 1920 × 1080 tại 24/25/30/48/50/60 fps | ||
|
Chế Độ Chụp Ảnh
|
Single Shot: 12 MP | |
| Timed: 12 MP | ||
| JPEG: 2/3/5/7/10/15/20/30/60 s | ||
| JPEG + RAW: 5/7/10/15/20/30/60 s | ||
| Automatic Exposure Bracketing (AEB): 12 MP, 3 khung hình ở bước 2/3 EV | ||
| Panorama: Sphere, 180°, and Wide Angle | ||
|
Thẻ Nhớ
|
16 GB: | SanDisk Extreme |
|
32 GB:
|
Samsung PRO Endurance | |
| Samsung EVO Plus | ||
| SanDisk Industrial | ||
| SanDisk Extreme V30 A2 | ||
| SanDisk Extreme Pro V30 A1 | ||
| SanDisk Extreme Pro V30 A2 | ||
| Lexar 633x | ||
| Lexar 667x | ||
|
64 GB:
|
Samsung PRO Endurance | |
| Samsung EVO Plus | ||
| SanDisk Extreme V30 A1 | ||
| SanDisk Extreme V30 A2 | ||
| Lexar 633x | ||
| Lexar 667x | ||
| Lexar 1000x | ||
| Lexar High Endurance | ||
| Toshiba EXCERIA M303 V30 A1 | ||
| Netac Pro V30 A1 | ||
|
128 GB:
|
Samsung EVO Plus | |
| SanDisk Extreme V30 A2 | ||
| SanDisk Extreme Plus V30 A1 | ||
| SanDisk Extreme Plus V30 A2 | ||
| Lexar 633x | ||
| Lexar 667x | ||
| Lexar 1000x | ||
| Lexar High Endurance | ||
| Toshiba EXCERIA M303 V30 A1 | ||
| Netac Pro V30 A1 | ||
| 256GB: | SanDisk Extreme V30 A2 | |
| Gimbal | Chống Rung | Cơ chế chống rung Cơ học theo 3 trục (tilt, roll, pan) |
| Pin Bay | Cân Nặng Pin | 82.5 g |
| Loại Pin | Li – ion | |
| Dung Lượng Pin | 2250mAh | |
| Công Suất Sạc | ||
| Nhiệt Độ Sạc | 5 ° đến 40 ° C | |
| Kích Thước / Trọng Lượng |
Kích Thước Tổng Thể
|
Kích thước gấp gọn (không bao gồm cánh quạt): 138×81×58 mm (L×W×H) |
| Kích thước mở ra (bao gồm cánh quạt): 245×289×56 mm (L×W×H) | ||
| Cân Nặng | < 249g (bao gồm Pin máy bay thông minh, cánh quạt và thẻ nhớ microSD) |
Giải Đáp
Giải Đáp Một Số Vấn Đề Cơ Bản Liên Quan Tới DJI Mini 2 SE
2. Nhiều lựa chọn để sáng tạo hình ảnh với các chế độ quay chụp tự động và chế độ bay đa dạng DJI Mini 2 SE trang bị những Bộ chức năng hỗ trợ đăc lực trong việc quay chụp. Giúp người dùng có thể tạo ra những cú máy đặc biệt với: Bộ tính năng quay chụp góc rộng (Panorama), camera trang bị zoom kỹ thuật số 4x, AEB, chụp ảnh RAW và chế độ QuickShots
3. Khả năng kháng gió cấp 5 DJI Mini 2 SE được nhà sản xuất công bố trên những thông số về khả năng kháng gió lên tới 10.7 m/s (tương đương gió giật Cấp 5) và độ cao tối đa máy bay có thể hoạt động (trần bay) là 4000m.
– Những hướng dẫn cơ bản hữu ích cho người dùng mới làm quen với flycam nói chung và DJI nói riêng.
– Chỉ cần nhấn vào biểu tượng ở góc trên cùng bên phải để vào Academy. Sau đó, xem hướng dẫn của sản phẩm, những mẹo, tips bay, thông báo an toàn trong quá trình bay và hướng dẫn sử dụng các tính năng khác.
– Để thực hiện theo các hướng dẫn trong hướng dẫn sử dụng để thay thế các cánh quạt. Sử dụng tuốc nơ vít đi kèm để thay đổi cánh quạt.
– Nếu muốn tự thay thế, quý vị và các bạn có thể tham khảo trong các tài liệu hướng dẫn sử dụng hay thay thế các cánh quạt. Có thể sử dụng ngay chiếc tuốc nơ vít đi kèm trong Bộ Sản Phẩm để thay đổi cánh quạt.
– Theo hướng dẫn dduojc cung cấp, đầu tiên ta tháo cánh quạt và vít ra khỏi động cơ, sau đó lắp cánh quạt mới vào và bắt vít.
Lưu ý; Gắn các cánh quạt theo đúng ký hiệu được đánh dấu khớp giữa động cơ roto và cánh quạt, không được lắp cánh quạt vào những vị trí động cơ không được đánh dấu. Sau đó, đảm bảo cánh quạt và động cơ cần được tiến hành lắp đặt ĐẢM BẢO AN TOÀN trước mỗi chuyến bay.
2. Vào ứng dụng DJi Fly có thể tải trên các kho ứng dụng của Hệ điều hành thiết bị di động (với các dòng smartphone Apple là IOS – App Store và với các dòng smartphone Android là CH play).
3. Sau đó, làm theo hướng dẫn của chương trình để có thể cập nhật phần mềm của drone, bộ điều khiển từ xa hay thậm chí là pin và những module mở rộng khác trên máy bay không người lái của DJI.
So Sánh Nhanh
| Flycam DJI Mini 2 SE | DJI Mini 2 | DJI Mini SE | |
| Giá bán | 8.990.000đ | 11.490.000đ | 7.790.000đ |
| Tốc Độ Ngang Tối Đa | 16 m/s | 16 m/s | 13 m/s |
| Trần Bay | – | 4000 m | 3000m |
| Thời Gian Bay Tối Đa | 31 phút | 31 phút | 30 phút |
| Hỗ Trợ GNSS | GPS + GLONASS + Galileo | GPS + GLONASS + GALILEO | GPS + GLONASS |
| Tần Số Hoạt Động | 2.400-2.4835 GHz 5.725-5.850 GHz |
2.400 – 2.4835 GHz 5.725 – 5.850 GHz |
5.725 – 5.850 GHz |
| Kết Nối | – | 1 x Lightning 1 x Micro-USB (Type-B) 1 USB Type-C |
Lightning Micro-USB (Type-B) Type-C |
| Nguồn Ra | USB-A: Điện áp tối đa: 5V; Dòng điện tối đa: 2A | N/A | N/A |
| Đầu Ra USB | 5 V, 3 A 9 V, 3 A 12 V, 3 A |
N/A | 12V : 1.5 A 9V : 2A 5V : 3A |
| Hệ Điều Hành Ứng Dụng | – | Android từ phiên bản 6.0 iOS từ phiên bản 10.0 |
Android từ phiên bản 6.0 iOS từ phiên bản 10.0 |
| Nhiệt Độ Hoạt Động | 0° đến 40° C | 0 – 40°C | 0 – 40 ℃ |
| Cảm Biến | 1/2.3-inch CMOS | CMOS 1/2.3 inch | CMOS 1/2.3 inch |
| Tiêu Cự | 24mm | 24 mm | 24 mm |
| Góc Nhìn | 83° | 83 ° | 83° |
| Khẩu Độ | f/2.8 | f/2.8 | f/2.8 |
| Khoảng Cách Lấy Nét Tối Thiểu | 1m | 1m | 1m |
| ISO Ảnh | 100-3200 | 100 – 3200 (Tự động) 100 – 3200 (Thủ công) |
100 đến 3200 |
| ISO Video | 100-3200 | 100 – 3200 (Tự động) 100 – 3200 (Thủ công) |
100 đến 3200 |
| Kích Thước Ảnh | 4000×3000 | 4: 3: 4000 × 3000 16: 9: 4000 × 2250 |
4:3 16:9 |
| Định Dạng Ảnh | JPEG/DNG (RAW) | JPEG DNG (RAW) |
JPEG |
| Độ Phân Giải Video | 2.7K: 2720×1530 tại 24/25/30 fps FHD: 1920×1080 tại 24/25/30/48/50/60 fps |
4K tại 24/25/30fps 2.7K tại 24/25/30/48/50/60 fps FHD tại 24/25/30/48/50/60 fps |
2.7K: 2720 × 1530 tại 24/25/30fps FHD: 1920 × 1080 tại 24/25/30/48/50/60fps |
| Thẻ Nhớ | 16 GB: SanDisk Extreme32 GB: Samsung PRO Endurance Samsung EVO Plus SanDisk Industrial SanDisk Extreme V30 A2 SanDisk Extreme Pro V30 A1 SanDisk Extreme Pro V30 A2 Lexar 633x Lexar 667×64 GB: Samsung PRO Endurance Samsung EVO Plus SanDisk Extreme V30 A1 SanDisk Extreme V30 A2 Lexar 633x Lexar 667x Lexar 1000x Lexar High Endurance Toshiba EXCERIA M303 V30 A1 Netac Pro V30 A1128 GB: Samsung EVO Plus SanDisk Extreme V30 A2 SanDisk Extreme Plus V30 A1 SanDisk Extreme Plus V30 A2 Lexar 633x Lexar 667x Lexar 1000x Lexar High Endurance Toshiba EXCERIA M303 V30 A1 Netac Pro V30 A1256GB: SanDisk Extreme V30 A2 |
Micro-SD, Micro-SDHC, Micro-SDXC | N/A |
| Chế Độ Chụp Ảnh | Single Shot: 12 MP Timed: 12 MP JPEG: 2/3/5/7/10/15/20/30/60 s JPEG + RAW: 5/7/10/15/20/30/60 s Automatic Exposure Bracketing (AEB): 12 MP, 3 khung hình ở bước 2/3 EV Panorama: Sphere, 180°, and Wide Angle |
Interval, Single Shot, AEB, Panorama: Sphere, 180°, and Wide | Single Shot, Time-lapse |
| Chống Rung | Cơ học 3 trục (tilt, roll, pan) | 3 trục | 3 trục |
| Loại Pin | Li-ion | LiPo 2S | LiPo 2S |
| Dung Lượng Pin | 2250mAh | 2250mAh | 2250 mAh |
| Công Suất Sạc | – | 29 W | 29 W |
| Nhiệt Độ Sạc | 5° đến 40°C | 5 – 40 ° C | 5 – 40 ℃ |
| Cân Nặng Pin | 82.5 g | 86.2 g | 82.5 g |
| Kích Thước Tổng Thể | Kích thước gấp gọn (không bao gồm cánh quạt): 138×81×58 mm (L×W×H) Kích thước mở ra (bao gồm cánh quạt): 245×289×56 mm (L×W×H) |
138 × 81 × 58 mm (Gấp lại) 159 × 203 × 56 mm (Mở ra) 245 × 289 × 56 mm (Mở ra với cánh quạt) |
138 × 81 × 58 mm (Gấp lại) 159 × 203 × 56 mm (Mở ra) |
| Cân Nặng | < 249g (bao gồm Pin máy bay thông minh, cánh quạt và thẻ nhớ microSD) | 249 g | 249 g |
| Tốc Độ Tăng Độ Cao Tối Đa | 5 m/s | 5 m/s | 4 m/s |
| Tốc Độ Giảm Độ Cao Tối Đa | 3.5 m/s | 3.5 m/s | 3 m/s |
| Góc Nghiêng Tối Đa | 40° | 40 ° | 30° |
| Khoảng Cách Hoạt Động Tối Đa | 10km | 10 km | 4 km |
| Công Suất Phát Sóng | 2.400-2.4835 GHz: ≤ 26 dBm (FCC) ≤ 20 dBm (CE/SRRC/MIC)5.725-5.850 GHz: ≤ 26 dBm (FCC/SRRC) ≤ 14 dBm (CE) |
30 dBm (5.8 G) | 30 dBm (5.8 G) |
| Độ Phân Giải | 12MP | 12MP | 12MP |
| IOS | – | Phiên bản iOS V 1.5.0 Yêu cầu iOS 11.0 trở lên iPhone 13 Pro Max, iPhone 13 Pro, iPhone 13, iPhone 13 mini, iPhone 12 Pro Max, iPhone 12 Pro, iPhone 12, iPhone 12 mini, iPhone 11 Pro Max, iPhone 11 Pro, iPhone 11, iPhone XS Max |
Phiên bản iOS V 1.5.0 Yêu cầu iOS 11.0 trở lên iPhone 13 Pro Max, iPhone 13 Pro, iPhone 13, iPhone 13 mini, iPhone 12 Pro Max, iPhone 12 Pro, iPhone 12, iPhone 12 mini, iPhone 11 Pro Max, iPhone 11 Pro, iPhone 11, iPhone XS Max, iPhone XS, iPhone XR, iPhone X, iPhone 8 Plus, iPhone 8 |
| Android | – | Phiên bản Android V 1.5.0 Yêu cầu Android 6.0 trở lên Samsung Galaxy S21, Samsung Galaxy S20, Samsung Galaxy S10 +, Samsung Galaxy S10, Samsung Galaxy Note20, Samsung Galaxy Note10 +, Samsung Galaxy Note9, HUAWEI Mate40 Pro, HUAWEI Mat |
Phiên bản Android V 1.5.0 Yêu cầu Android 6.0 trở lên Samsung Galaxy S21, Samsung Galaxy S20, Samsung Galaxy S10+, Samsung Galaxy S10, Samsung Galaxy Note20, Samsung Galaxy Note10+, Samsung Galaxy Note9, HUAWEI Mate40 Pro, HUAWEI Mate30 Pro, HUAWEI P40 Pro, HUAWEI P30 Pro, HUAWEI P30, Honor 50 Pro, Mi 11, Mi 10, Mi MIX 4, Redmi Note 10, OPPO Find X3, OPPO Reno 4, vivo NEX 3, OnePlus 9 Pro, OnePlus 9, Pixel 6, Pixel 4, Pixel 3 XL |
| Cảm Biến Trước | – | N/A | N/A |
| Cảm Biến Sau | – | N/A | N/A |
| Cảm Biến Dưới | Phạm vi bay chính xác: 0.5-10 m | Biên độ dịch chuyển: 0,5-10 m | Phạm vi đo chính xác: 0,5-10 m |
| Đèn Đáy Phụ Trợ | – | N/A | N/A |
| Môi Trường Hoạt Động | Downward: Bề mặt có chi tiết rõ ràng, hệ số phản xạ khuếch tán > 20% (ví dụ như tường, cây cối, người) Ánh sáng đầy đủ (lux > 15, điều kiện ánh sáng trong nhà bình thường) |
Bề mặt không phản chiếu, có thể nhận biết được Hệ số phản xạ khuếch tán (> 20%, chẳng hạn như mặt đường xi măng) Đủ ánh sáng (lux> 15, Môi trường tiếp xúc bình thường của đèn huỳnh quang trong nhà) |
Bề mặt phản xạ khuếch tán rõ ràng và hệ số phản xạ> 20% (chẳng hạn như mặt đường xi măng) Ánh sáng thích hợp (lux> 15, ví dụ: môi trường tiếp xúc bình thường với đèn huỳnh quang trong nhà) |
| Cảm Biến 2 Bên | – | N/A | N/A |
| Cảm Biến Trên | – | N/A | N/A |
Bên Trong Hộp Sản Phẩm
Hộp sản phẩm của DJI Mini 2 SE Basic bao gồm:
- Flycam DJI Mini 2 SE x1
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và đã mua sản phẩm này mới có thể để lại đánh giá.





























































DJI Series
Insta360
GoPro
Ricoh 360
GIMBAL MÁY ẢNH
CAMERA MIRRORLESS
Lens
MÁY QUAY PHIM
Instax Mini
DJI Mavic
DJI Mavic Air
DJI Mini
DJI FPV
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.