So sánh DJI Avata với DJI FPV – FPV drone của DJI

Mục lục

DJI Avata và DJI FPV là hai chiếc drone trong dòng drone FPV nổi tiếng của DJI. Trong bài viết này. Tokyo Camera sẽ so sánh cơ bản về hai chiếc drone DJI Avata với DJI FPV dựa trên các yếu tố như: thông số camera (máy ảnh), thông số kỹ thuật, các tính năng an toàn và cơ chế điều khiển của mỗi chiếc drone.

Tóm tắt sự khác biệt cơ bản giữa DJI Avata và DJI FPV

Sự khác biệt giữa hai dòng drone FPV của DJI bao gồm:

  • Mặc dù, cả hai chiếc drone đều thuộc phân khúc FPV (drone góc nhìn thứ nhất), chúng lại có mục đích sử dụng trong những trường hợp khác nhau: DJI FPV là một máy bay FPV tốc độ bay siêu nhanh và linh hoạt. Trong khi, DJI Avata tốt hơn cho việc chụp nội dung cinewhoop và có thể được sử dụng cho việc hoạt động trong các không gian hẹp.
  • DJI Avata có bộ phận bảo vệ cánh quạt tích hợp (vòng đai bảo vệ quanh cánh quạt) để tăng cường an toàn cho chuyến bay, camera tốt hơn và là máy bay không người lái có góc nhìn thứ nhất (FPV) nhỏ hơn, dễ mang theo bên mình hơn;
  • DJI FPV đạt tốc độ trên 87 dặm/giờ và có thể tăng tốc từ 0-62 dặm/giờ chỉ trong hai giây, nhanh hơn rất nhiều so với Avata
  • Cả hai chiếc FPV drone đều có thể điều khiển bằng Bộ điều khiển DJI FPV 2 (DJI FPV Controller 2) hoặc Bộ điều khiển chuyển động DJI (DJI Motion Controller) để điều khiển máy bay bằng chuyển động tay.
  • DJI Avata tương thích với DJI Goggles 2 mới và cải tiến, cũng như DJI FPV Goggles V2. Trong khi, DJI FPV chỉ có thể tương thích với DJI FPV Goggles V2.
  • DJI Avata và DJI FPV cung cấp cách tiếp cận dễ dàng cho việc tiếp cận drone và các dòng máy bay FPV không người lái.

Hiện tại, trên thị trường có hai máy bay không người lái FPV của DJI: DJI Avata mới và DJI FPV.

Video giới thiệu về DJI Avata – Tokyo Camera

Vậy nên lựa chọn DJI Avata hay DJI FPV?

Lựa chọn DJI Avata hay DJI FPV tùy vào nhu cầu bay của quý vị và các bạn. Nếu muốn máy bay tốc độ nhanh và linh hoạt thì DJI FPV là lựa chọn tối ưu. Muốn chụp, quay nội dung cinewhoop trong không gian hẹp thì DJI Avata là lựa chọn tốt. Để tìm hiểu thêm và giúp bạn quyết định đâu là lựa chọn phù hợp cho mình, bài viết này sẽ cung cấp những so sánh chuyên sâu giữa hai chiếc FPV drone này.

Phân tích điểm mạnh của DJI FPV cùng Tokyo Camera

So sánh thông số kỹ thuật cơ bản của DJI Avata và DJI FPV

Bảng dưới đây cung cấp tổng quan nhanh về các thông số kỹ thuật chính của hai máy bay này.

Tiêu chí DJI Avata DJI FPV
Trọng lượng Khoảng 410 g Khoảng 795 g
Kích thước (đơn vị: mm) 180 x 180 x 80 mm 255 x 312 x 127 mm
Đai bảo vệ Không
Cảm biến 1/1.7-inch sensor 1/2.3-inch sensor
FOV 155° 150°
Khả năng quay Video Lên tới 4K/60fps Lên tới 4K/60fps
Max Video Bitrate 150 Mbps 120 Mbps
Tốc độ tối đa M Mode: 27 m/s S Mode: 14 m/s N Mode: 8 m/s M Mode: 39 m/s S Mode: 27 m/s N Mode: 15 m/s
Thời gian bay giữ độ cao (lơ lửng tại 1 vị trí) 18 phút 16 phút
Khoảng cách truyền sóng video tối đa (CE) 2km 6km
Tốc độ Bitrate tối đa truyền video 50 Mbps 50 Mbps
Chế độ chống rung HorizonSteady; RockSteady RockSteady
Bộ điều khiển tương thích DJI Motion Controller; DJI FPV Remote Controller 2 DJI Motion Controller; DJI FPV Remote Controller 2
Điều khiển bằng cử chỉ tay Hỗ trợ điều khiển theo chuyển động tay hoặc đầu Hỗ trợ điều khiển theo chuyển động tay hoặc đầu
Tương thích với kính Goggles DJI Goggles 2; DJI FPV Goggles V2 DJI FPV Goggles V2
Chất lượng phát trực tiếp và độ trễ Với DJI Goggles 2: 1080p/100fps Chất lượng phát video: Độ trễ thấp nhất 30 ms Với DJI Goggles V2: 810p/120fps Chất lượng phát video: Độ trễ thấp hơn 28 ms
Bộ nhớ trong (tích hợp trên drone) 20GB Không

So sánh về thiết kế

DJI Avata và DJI FPV là cả hai đều thuộc dòng drone FPV, nhưng chúng khác nhau về thiết kế.

Trọng lượng tổng thể

Đầu tiên, về kích thước. DJI Avata là một chiếc máy bay nhỏ hơn đáng kể so với DJI FPV. DJI Avata có trọng lượng khoảng 410g, trong khi DJI FPV có trọng lượng lên đến 795g.

Kích thước

Kích thước của DJI Avata cũng nhỏ hơn, là 180 x 180 x 80 mm (Dài x Rộng x Cao), trong khi DJI FPV có kích thước 255 x 312 x 127 mm (Dài x Rộng x Cao) hoặc 232 x 178 x 127 mm (Dài x Rộng x Cao) khi không bao gồm cánh quạt.

Mời quý vị và các bạn tham khảo thêm bài review về DJi Avata của Tokyo Camera

Lợi thế thiết kế nhỏ gọn, cơ động của DJI Avata

Thiết kế nhỏ và nhẹ của DJI Avata khiến nó trở thành một máy bay di động hơn và dễ dàng cho vào ba lô hoặc túi giúp ghi lại nội dung FPV hấp dẫn khi đang di chuyển.

Có lẽ sự khác biệt lớn nhất về thiết kế giữa DJI Avata và DJI FPV nằm ở bộ phận bảo vệ chống đỡ tích hợp của DJI Avata. Bộ phận này giúp tăng cường an toàn cho phần cánh của drone trong quá trình bay và giúp người điều khiển thêm an tâm, cùng với việc làm cho máy bay trở nên hoàn hảo để ghi lại nội dung quay phim ở những cú máy cận cảnh, bảo vệ máy bay trong trường hợp xảy ra những va chạm nhỏ không đáng có.

DJI Avata có một khung cứng để bảo vệ phần lớn pin và camera được đẩy lùi và gọn nằm sau một khung. Điều này giúp đảm bảo rằng Avata là một chiếc drone rất chắc chắn, bền bỉ và bảo đảm tính an toàn bay.

DJI FPV không có bộ phận đai bảo vệ, nhưng người dùng cũng có thể mua thêm phần đai bảo vệ này như phụ kiện bổ sung cho FPV drone. Máy ảnh của nó cũng nhô ra ngoài nhiều hơn so với DJI Avata, khiến nó dễ bị hư hại nếu xẩy ra va chạm.

So sánh về camera

Camera là một trong những yếu tố quan trọng, quyết định tới quá trình trải nghiệm bay và quay chụp.

Cảm biến và độ phân giải hiệu dụng của máy ảnh

DJI Avata có một cảm biến CMOS 1/1,7 inch lớn hơn và khả năng chụp hình với độ phân giải lên tới 48MP (ngang với chất lượng camera của các dòng điện thoại cao cấp như Iphone của Apple) cho hình ảnh sắc nét, tuyệt vời hơn so với cảm biến CMOS 1/2,3 inch và khả năng chụp hình 12MP của DJI FPV. Chính vì vậy, bạn sẽ không còn phải lo lắng về khả năng và chất lượng chụp ảnh của Avata.

Góc quay của camera

Camera của DJI Avata cũng có góc quay rộng hơn, với 155° lớn hơn 150° của DJI FPV. Giúp người dùng dễ dàng kiểm soát góc nhìn và các cảnh quay chụp tốt hơn.

Về khả năng quay video, DJI Avata và DJI FPV đều có thể quay chất lượng 4K 60fps.

Để đảm bảo hình ảnh không rung khi quay hay chụp, DJI Avata và DJI FPV được hỗ trợ bởi công nghệ Ổn định hình ảnh điện tử (Electronic Image Stabilisation technology).

Cả hai máy bay không người lái đều đi kèm với RockSteady, tuy nhiên DJI Avata cũng tích hợp HorizonSteady để đo lường tốt hơn. Chế độ EIS này hoạt động như sau:

Cả hai chiếc drone FPV đều được trang bị tính năng RockSteady. Nhưng DJI còn được trang bị HorizonSteady 

HorizonSteady: Chế độ này Sử dụng thuật toán ổn định mới nhất của DJI để khóa vào ngưỡng định vị (đường chăn trời) trên mỗi khung hình, không phân biệt theo hướng của máy ảnh. Nó cho phép bạn chụp hình ảnh trơn tru và ổn định khi bạn lái máy bay trên không.

RockSteady: để đạt được độ ổn định khung hình này, hệ thống tăng tốc độ màn trập của camera, phân tích hình ảnh được chụp bởi cảm biến CMOS và bù nét bằng cách cắt bỏ các cạnh của những hình ảnh này. Những khung hình này được chồng lên nhau và cuối cùng được kết hợp thành một khung hình duy nhất sắc nét, rõ ràng và chính xác về màu sắc, ánh sáng

Tham khảo video đánh giá nhanh về DJI Avata cùng Cây FPV

Thông số chi tiết của camera

Bên dưới là bảng tóm tắt các thông số kỹ thuật của DJI Avata và DJI FPV..Mời quý vị và các bạn tham khảo để có cái nhìn cụ thể và chi tiết về hai chiếc FPV drone của DJI này.

Tiêu chí Chi tiết DJI Avata DJI FPV
cảm biến Công nghệ chip cảm biến CMOS 1/1,7 inch; 1/2.3” CMOS
Độ phân giải hiệu dụng 48 MP 12 MP
Camera FOV 155°; 150°
Dải tiêu cự 2,34 mm; 35mm
Tiêu cự tương đương 12,7 mm; 14,66 mm;
Khẩu độ f/2.8; f/2.8;
Chế độ lấy nét Lấy nét cố định; Lấy nét cố định;
Phạm vi lấy nét 0,6 m đến ∞. 0,6 m đến ∞.
Phạm vi ISO 100-6400 (Tự động); 100-25600 (Thủ công) 100-12800
Tốc độ màn trập Video: 1/8000-1/50 giây Ảnh: 1/8000-1/50 giây 1/50-1/8000 s
Chế độ chụp ảnh tĩnh Single shot Single shot
Kích thước hình ảnh tối đa 4000 x 3000 3840 x 2160
Định dạng ảnh JPEG JPEG
Độ phân giải video Với DJI Goggles 2: 4K@50/60fps 2,7K@50/60/100fps 1080p@50/60/100fps 4K: 3840 x 2160 at 50/60fps FHD: 1920 x 1080 at 50/60/100/120fps
Với DJI FPV Goggles V2: 4K@50/60fps 2.7K@50/60/100/120fps 1080p@50/60/100/120fps
Định dạng video MP4 MP4/MOV (H.264/MPEG-4 AVC, H.265/HEVC)
Tốc độ bit video tối đa 150 Mb/giây 120 Mbps
Chế độ màu Tiêu chuẩn; D-Cinelike Tiêu chuẩn; D-Cinelike
EIS RockSteady HorizonSsteady RockSteady
Hiệu chỉnh méo
Hệ thống tệp được hỗ trợ exFAT (được khuyến nghị) FAT32 exFAT (được khuyến nghị) FAT32
Lưu trữ nội bộ Bộ nhớ trong 20GB Không hỗ trợ
Thẻ SD được hỗ trợ Thẻ nhớ microSD (tối đa 256 GB) Thẻ nhớ microSD (tối đa 256 GB)

Hiệu suất bay của DJI Avata so với DJI FPV

Lựa chọn giữa DJI Avata vs DJI FPV dựa vào những tình huống và điều kiện sử dụng là sự lựa chọn của quý vị và các bạn. 

Về mặt này, có thể phân tích dựa trên độ cơ động và linh hoạt, cũng như môi trường hoạt động phù hợp của hai chiếc drone này.

Tham khảo những short quay từ DJI Avata được thực hiện bởi Tokyo Camera

Tốc độ của DJI FPV với DJI Avata ở các tình huống và chế độ bay

Bảng dưới đây tóm tắt các thông số tốc độ quan trọng được nhà sản xuất DJI công bố chính thức về hai chiếc FPV drone. Nếu bạn muốn một máy bay FPV có tốc độ nhanh như chiếc xe đua (DJI FPV có thể đạt từ 0-62mph trong hai giây), có động có công suất lớn và khả năng linh hoạt ưu việt, DJI FPV chính là một sự lựa chọn nặng đô và mạo hiểm hơn DJI Avata.

Tiêu chí Chế độ bay DJI Avata DJI FPV
Tốc độ bay tối đa M Mode 27 m/s (60.3 mph) 39 m/s (87.2 mph)
S Mode 14 m/s (31.3 mph) 27 m/s (60.3 mph)
N Mode 8 m/s (17.8 mph) 15 m/s (33.5 mph)
Tốc độ tăng độ cao tối đa M Mode n/a M Mode: No limit
S Mode 6 m/s (13.4 mph) 15 m/s (33.5 mph)
N Mode 6 m/s (13.4 mph) 8 m/s (17.8 mph)
Tốc độ hạ độ cao tối đa M Mode No limit
S Mode 6 m/s (13.4 mph) 10 m/s (22.3 mph)
N Mode 6 m/s (13.4 mph) 7 m/s (15.6 mph)

Bảng thông số này cung cấp các thông số chi tiết về tốc độ của cả hai chiếc FPV drone ở các tính huống bay như: tốc độ bay ngang, tốc độ tăng độ cao và tốc độ khi hạ độ cao. 

Các chế độ bay

Tốc độ bay cũng được đo lường ở các chế độ bay như:

Chế độ bay thủ công – M (Manual) Mode; 

Bay ở chế độ thủ công (Manual Mode) cho phép người dùng kiểm soát và không giới hạn những trải nghiệm với chuyến bay từ góc nhìn thứ nhất (FPV). Người dùng khi đã có kinh nghiệm và làm quen với những chiếc FPV drone có thể điều chỉnh các thông số và tận hưởng cảm giác bay không giống như những chiếc flycam truyền thống trước đây.

Chế độ thể thao – S (Sport) Mode;

Chế độ thể thao của những chiếc FPV drone là sự pha trộn giữa chế độ bay thủ công (manual) và chế độ bay thông thường (Normal). Chế độ thể thao (Sport Mode) cho phép người dùng tốc độ di chuyển kém cơ động hơn so với chế độ thủ công, nhưng đổi lại là một số tính năng an toàn được hỗ trợ tương tự như trên chế độ thông thường (Normal Mode). Chế độ thể thao (S Mode) là bước trung gian giữa hai chế độ M và N, được phát triển nhằm giúp người dùng có thể hoạt động trong nhiều điều kiện và không gian hoạt động, giúp người dùng khám phá và phát triển các kỹ thuật bay riêng của mình một khi đã làm chủ được chiếc FPV drone của mình.

Chế độ bay thông thường – N (Normal) Mode;

Những chiếc FPV drone này sẽ hoạt động tương tự như các dòng máy bay điều khiển từ xa khác của DJI. Chúng có thể bay ở trạng thái giữ độ cao (lơ lửng trên không trung), kết hợp sử dụng hệ thống định vị vệ tính hay định vị hình ảnh (VPS) ở dưới máy bay không người lái.

Ngoài tốc độ, DJI FPV có thể đạt được thời gian bay lở lủng lên tới 16 phút, thấp hơn so với 18 phút của DJI Avata: Mặc dù điều này sẽ giảm đi nếu điều khiển máy bay bay hết tốc lực, đặc biệt là trong trường hợp sử dụng DJI FPV.

Nhiệt độ hoạt động

Tiêu chí Thông số chi tiết DJI Avata DJI FPV
Khả năng kháng gió Tốc độ gió 10,7 m/s (~23,9 dặm/giờ) 13.8 m/s (~31mph)
Cấp độ tương đương cấp độ 5 cấp độ 6
Nhiệt độ hoạt động -10°C đến 40°C -10°C to 40°C

Các tính năng an toàn của DJI Avata so với DJI FPV

DJI Avata và DJI FPV đều được trang bị vô số tính năng hỗ trợ an toàn trong quá trình bay. Điều này nhằm tăng cường an toàn trong quá trình bay: Đặc biệt quan trọng đối với các chuyến bay FPV có cường độ cao.

Ngoài ra, như đã đề cập ở trên, DJI Avata trang bị vòng đai bảo vệ cánh máy bay. Giúp đảm bảo độ bền và an toàn cho phần cánh của DJI Avata khi bay trong các môi trường hẹp, dễ xảy ra va chạm.

Các tính năng an toàn chung

Cả hai chiếc FPV drone của DJI đều dược trang bị những công nghệ hỗ trợ an toàn bay tiên tiến như: chế độ phanh khẩn cấp và bay lơ lửng để đưa máy bay về trạng thái dừng ở trên không trung (theo quán tính) ngay lập tức.

Khác biệt về tính năng an toàn trên mỗi chiếc FPV drone

Ngoài ra, còn có các chế độ đặc trưng như chế độ con rùa (Turtle Mode). Chế độ này giúp drone có thể tiếp tục hoạt động khi gặp phải va chạm (khiến drone bị lật ngửa), drone sẽ tiếp tục lật lại và kích hoạt chức năng bay lơ lửng tại vị trí rơi). 

Tính năng an toàn của DJI FPV

Với DJI FPV, được trang bị các cảm biến ở dưới bụng và phía trước. Nhờ đó bạn có thể tránh chướng ngại vật và đảm bảo đường bay chính xác. DJI FPV cũng có hệ thống cảm biến phát hiện chướng ngại vật tự động, giúp hệ thống điều chỉnh giảm tốc độ khi bạn đang bay ở chế độ N và đưa máy bay vượt qua chướng ngại vật.

Tính năng an toàn của DJI Avata

Ngược lại, DJI Avata không hỗ trợ phát hiện và tránh chướng ngại vật phía trước. Nó chỉ hỗ trợ cảm biến chướng ngại vật hướng xuống dưới (sử dụng cảm biến dưới bụng máy bay) khi được sử dụng với Bộ điều khiển từ xa DJI FPV 2 (DJI FPV Remote Controller 2) hoặc Bộ điều khiển theo chuyển động thao tác tay DJI (DJI Motion Controller) ở Chế độ N và Chế độ S. Không giống như DJI FPV, nó không có đèn cảnh báo dưới thân.

Ngoài ra, nhằm giúp người dùng yên tâm khi bay với DJI Avata cũng có gói bảo hiểm DJI Care Fresh. Tuy nhiên, số lượng và chính sách áp dụng có hạn, chính vì vậy quý vị và các bạn có nhu cầu tham khảo vui lòng liên hệ với Tokyo Camera để được hỗ trợ thông tin theo thời gian thực chính xác và tốt nhất.

Khả năng tương thích với các bộ điều khiển

DJI Avata và DJI FPV có thể sử dụng Bộ điều khiển theo cử chỉ tay (DJI Motion Controller) hoặc Bộ điều khiển từ xa DJI FPV 2 (DJI FPV Remote Controller 2).

Bộ điều khiển từ xa giúp người dùng kiểm soát được hoàn toàn quá trình vận hành máy bay. Tuy nhiên, Bộ điều khiển dựa theo chuyển động có cần điều khiển trực quan giúp người điều dùng trải nghiệm cảm giác chân thực như đang ngồi trong buồng lái của chiếc FPV. Đây là một lợi thế của những chiếc FPV drone so sánh với những dòng flycam truyền thống.

DJI Goggles 2 cũng cho phép điều khiển camera của DJI Avata bằng các thao tác và chuyển động của đầu, như một phần của tính năng dõi theo vận động của đầu mới. 

Tokyo Cameara sẽ gửi tới quý vị và các bạn video mô phỏng về tính năng này trong thời gian sắp tới.

Những lưu ý khi sử dụng các bộ điều khiển

Một điểm quan trọng cần lưu ý, Bộ điều khiển theo cử chỉ tay cho phép người dùng điều khiển ở các chuyến bay ở chế độ N và S. Ngoài ra, bạn cũng cần sử dụng Bộ điều khiển từ xa DJI FPV 2 để bay ở chế độ thủ công (Manual) (bộ điều khiển này cũng cho phép bay ở chế độ thông thường (Normal) và Thể thao (Sport).

DJI FPV Combo đi kèm với Bộ điều khiển DJI FPV 2 theo tiêu chuẩn và Bộ điều khiển theo cử động tay (có thể mua riêng). Trong khi, DJI Avata Fly Smart Combo và DJI Avata Pro-View Combo đi kèm với Bộ điều khiển theo chuyển động tay theo tiêu chuẩn và Remote DJI FPV 2 cũng có thể mua riêng.

Để ghi hình, DJI Goggles 2 mới được bán kèm trong bộ sản phẩm Pro-View Combo. Trong khi, DJI FPV Goggles V2 nằm trong bộ sản phẩm Fly Smart Combo. Mời quý vị và các bạn tham khảo về hai bộ sản phẩm này. Tokyo Camera cũng sẽ có bài phân tích chi tiết về hai bộ sản phẩm này gửi đến quý vị và các bạn sau.

Phiên bản chỉ có drone của DJI Avata và DJI FPV cũng có sẵn (tuy nhiên, cần lưu ý về tình trạng có hàng tại các chi nhánh và đại lý bán lẻ. Quý vị và các bạn hãy liên hệ ngay với Tokyo Camera để được hỗ trợ chi tiết hơn về vấn đề này).

Tương thích với các kính DJI Goggles

DJI Avata có thể được sử dụng với  cả hai phiên bản kính thực tế ảo DJI Goggles 2 mới và DJI FPV Goggles V2. Ngoài ra, DJI FPV có thể sử dụng với DJI FPV Goggles V2.

Vì chúng là kính thực tế ảo mới nhất của DJI, DJI Goggles 2 có một số tính năng được nâng cấp so với DJI FPV Goggles V2.

Những nâng cấp trên DJI Goggles 2 vs DJI FPV Goggles V2

DJI Goggles 2 có những cải tiến hơn so với DJI FPV Goggles V2, cụ thể mới quý vị và các bạn tham khảo những yếu tố khác biệt được Tokyo Camera liệt kệ và phân tích cơ bản dưới đây:

Phương pháp điều khiển mới

DJI Goggles 2 có chức năng điều khiển theo thác tác đầu, cho phép bạn điều khiển trực quan máy ảnh của máy bay không người lái bằng các cử động đầu của bạn, để chuyển động và bố cục máy ảnh hiệu quả và chân thực từ góc nhìn của bạn.

Nhẹ, cơ động và thoải mái hơn

DJI Goggles 2 chỉ nặng 290g (nhẹ hơn 30% so với DJI FPV Goggles V2). Điều này giúp bạn mang và đeo đi bất cứ đâu và phù hợp hơn khi sử dụng trong thời gian dài. Lớp đệm xốp mềm vừa vặn với khuôn mặt của bạn để giảm đáng kể hiện tượng ánh sáng bên ngoài lọt vào.

Nâng cấp về vật liệu chế tạo màn hình và hiệu ứng hiển thị

DJI Goggles 2 được trang bị hai màn hình Micro-OLED độ phân giải 1080p. Hơn nữa, kính thực tế ảo này sử dụng chip xử lý video độc lập để cải thiện độ phân giải và độ mượt mà cho hình ảnh được khi xem video được phát lại.

Điều chỉnh diop theo độ cận

DJI Goggles 2 hỗ trợ điều chỉnh độ cận từ diop (đi-ốp) từ -8,0 D đến +2,0 D. để tối ưu hóa việc xem và thoải mái. Khóa núm điều chỉnh để cố định diopter đúng vị trí và tránh việc vô tình chạm vào trong quá trình sử dụng hoặc bảo quản.

Lưu ý: khả năng điều chỉnh độ cận của kính DJI Goggles 2 mới. chỉ hỗ trợ các trường hợp cận viễn thị và cận thị. Trường hợp quý vị và các bạn có số đo cận loạn thị. Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ và các chuyên gia nhãn khoa trước khi sử dụng. Tránh trường hợp đáng tiếc xảy ra.

Ngoài ra, DJI cũng tặng kèm một chiếc lens giúp bạn có thể điều chỉnh phù hợp với mắt và phần bảo vệ mắt kính bên trong.

Giải pháp nào để sử dụng DJI Goggles 2 thế hệ mới cho người bị cận loạn thị?

Giải pháp an toàn hiện nay là quý vị và các bạn có thể đo và đặt hàng những thấu kính và gọng kính chuyên dụng để sử dụng kèm với DJI Goggles 2, đảm bảo an toàn và sức khỏe thị lực của quý vị và các bạn khi sử dụng và trải nghiệm trong thời gian dài với DJI Goggles 2.

Tính năng phát/truyền hình trực tiếp không dây

DJI Goggles 2 có thể hỗ trợ phát trực tuyến không dây qua kết nối Wi-Fi và hiển thị video từ phần mềm hỗ trợ truyền/phát video chính sử dụng giao thức DLNA.

Công nghệ truyền sóng O3+

DJI Goggles 2 sử dụng công nghệ truyền tín hiệu và video O3+ mới nhất của DJI, có thể truyền video độ nét cao và độ trễ thấp.

Khác biệt về thông số kỹ thuật chính giữa DJI Goggles 2 vs DJI FPV Goggles V2

Để có cái nhìn khách quan và công tâm nhất, Tokyo Camera sẽ đưa ra những so sánh dựa trên thông số kỹ thuật được nhà sản xuất công bố giữa hai loại kính thực tế ảo hỗ trợ drone FPV của DJI hiện nay là Goggles 2 và DJI FPV Goggles V2 để minh họa cho sự khác biệt giữa hai loại kính này

Tiêu Chí Tiêu chí chi tiết Thông số chi tiết DJI Goggles 2 Tiêu chí chi tiết DJI FPV Googles V2
Cân nặng Xấp xỉ 290 g (bao gồm headband ) Xấp xỉ 420 g (bao gồm headband và ăng-ten)
Kích thước (Dài x Rộng x Dày) Khi gập ăng-ten 167,40×103,90×81,31 mm 184×122×110 mm
Khi mở ăng-ten 196,69×103,90×104,61 mm 202×126×110 mm
Kích thước màn hình (Màn hình đơn) 0,49 inch 2 inch
Độ phân giải màn hình (Màn hình đơn) 1920 x 1080 1440 x 810
Tốc độ làm tươi Lên đến 100 Hz 144 Hz
Chất lượng xem trực tiếp và độ trễ tín hiệu Chất lượng truyền video 1080p/100fps Độ trễ truyền video thấp tới 30 mili giây (ms). 810p/120fps Độ trễ truyền video thấp hơn 28 ms.
1080p/60fps Độ trễ truyền video thấp tới 40 ms. 810p/60fps Độ trễ truyền video thấp hơn 40 ms.
Độ phân giải video 4K@50/60fps 4K@50/60fps
2,7K@50/60/100 khung hình/giây 2,7K@50/60/100/120 hình/giây
1080p@50/60/100fps 1080p@50/60/100/120fps
Các định dạng phát lại video và âm thanh được hỗ trợ Định dạng video MP4 và MOV MP4, MOV, MKV
định dạng mã hóa video H.264 và H.265; H.264;
định dạng âm thanh ACC, PCM; AAC-LC, AAC-HE, AC-3, MP3
Phạm vi khoảng cách tâm mắt (đo giữa tâm của hai mắt) 56-72mm 58-70mm
Phạm vi điều chỉnh điốp -8,0 D đến +2,0 D Không hỗ trợ
FOV (màn hình đơn) 51° 30° đến 54°,
có thể điều chỉnh Kích thước hình ảnh 50% đến 100%
Tốc độ bit truyền video tối đa 50 Mb/giây 50 Mb/giây
Truyền phát không dây (Wi-Fi) Hỗ trợ giao thức DLNA Không được hỗ trợ
Nhiệt độ hoạt động -10° đến 40° C (14° đến 104° F) 0° đến 40° C (32° đến 104° F)
Nguồn cấp điện Pin DJI Goggles 2 Pin Kính DJI
Hỗ trợ thẻ SD Thẻ nhớ microSD (tối đa 256 GB) Thẻ nhớ microSD (tối đa 256 GB)
Thời gian hoạt động Xấp xỉ 2 giờ (sử dụng Pin DJI Goggles 2) Xấp xỉ 110 phút (sử dụng Pin kính DJI)

Tổng kết lại

DJI Avata và DJI FPV là những chiếc FPV drone cung cấp cho người dùng trải nghiệm chân thực như phi công đang ngồi trong buồng lái với góc nhìn thứ nhất chân thực ( FPV) dễ dàng hơn, cực kỳ thú vị và dễ tiếp cận cho người dùng mới sử dụng flycam hơn.

Ra mắt vào năm 2021, DJI FPV đã trở thành một trong những chiếc FPV drone phổ biến và DJI Avata chắc chắn cũng sẽ tiếp nối thành công này.

Thật thú vị, mặc dù cả hai đều là máy bay không người lái FPV, nhưng chúng lại thu hút những khách hàng và người dùng với sở thích và nhu cầu sử dụng khác nhau. Chính vì vậy, DJI Avata không nên được coi là sự thay thế trực tiếp cho DJI FPV, mà là một máy bay không người lái FPV bổ sung có thể đứng bên cạnh DJI FPV trong cùng một phân khúc máy bay điều khiển từ xa góc nhìn thứ nhất.

DJI FPV phù hợp cho việc bay với cường độ cao

Tốc độ, khả năng tăng tốc và sự linh hoạt của DJI FPV khiến nó trở thành lựa chọn tuyệt vời cho chuyến bay có cường độ cao như cảm giác trải nghiệm trên những chiếc xe đua vậy.

DJI Avata phù hợp bay trong không gian hẹp

Mặt khác, DJI Avata – với kích thước nhỏ hơn và đai bảo vệ cánh quạt tích hợp – làm cho nó hoàn toàn phù hợp để ghi lại nội dung, các cảnh quay có tính điện ảnh và thậm chí thực hiện các hoạt động kiểm tra, rà soát trong các khu vực hẹp vốn không phải lợi thế của flycam thông thường.

Với FOV rộng hơn và sử dụng kính thực tế DJi Goggles 2 thế hệ mới. Giúp người dùng có trải nghiệm bay tuyệt vời, các dòng flycam FPV mang đến trải nghiệm khác so với máy bay điều khiển từ xa truyền thống mà DJI muốn mang tới cho người dùng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *