Air 2S với Mavic Air 2 có gì khác nhau?

DJI Air 2S - in DJI Tokyocamera

Air 2S với Mavic Air 2 có gì khác nhau?

DJI Air 2S mới được ra mắt lúc 20h theo giờ Việt Nam trên trang chủ Dji.com ngày hôm qua. Bản nâng cấp này có những thay đổi gì so với thế hệ trước của nó. Hãy cùng TokyoCamera đưa ra so sánh cụ thể về hai chiếc máy bay không người lái này nhé

Thông số kỹ thuật của Mavic Air 2 và Air 2S được thay đổi khá nhiều. Đặc biệt là về phần cảm biến cho chất lượng hình ảnh và video thay đổi đáng kể.

Riêng những thay đổi này đã kiến Dji air 2S vượt mặt hẳn so với Mavic Air 2 phiên bản trước đó rồi.

Phi cơ

Về ngoại hình hai chiếc máy bay này không có nhiều sự khác biệt, vẫn với thiết kế vỏ ngoài bằng nhựa. Giảm thiểu tối đa về cân nặng giúp hệ thống bay làm việc mượt mà và nhẹ nhàng hơn!

 

So sánh DJI AIR 2S DJI MAVIC AIR 2
Cân nặng 595g 570g
Kích thước

Gấp lại:
180 × 97 × 74 mm (Dài × Rộng × Cao) Khi
Gấp lại:
183 × 253 × 77 mm (Dài × Rộng × Cao)

Gấp lại:
180 × 97 × 77 mm (dài × rộng × cao) Khi
gấp lại:
183 × 253 × 77 mm (dài × rộng × cao)

 Lưu giữ nội bộ 8Gb 8Gb
Tốc độ đi lên tối đa Tốc độ đi lên tối đa:

6 m / s (Chế độ S)
6 m / s (Chế độ N)

Tốc độ đi lên tối đa:

4 m / s (Chế độ S)
4 m / s (Chế độ N)

 Tốc độ đi xuống tối đa Tốc độ đi lên tối đa:

6 m / s (Chế độ S)
6 m / s (Chế độ N)

3 m / s (Chế độ S)
3 m / s (Chế độ N)
5 m / s (Chế độ S và Chế độ N khi giảm độ cao)
3 m / s (tất cả các chế độ ở độ cao trên 4500 m)

Hệ thống cánh quạt
Khởi hành nhanh chóng,
tiếng ồn thấp, có thể gấp
Khởi hành nhanh chóng,

tiếng ồn thấp, có thể gấp

Thời gian bay tối đa (không có gió)

31 phút

34 phút

Thời gian di chuột tối đa (không có gió)

30 phút

33 phút

Khoảng cách bay xa tối đa 8,5km 8,5km

Pin máy bay thông minh

So sánh DJI AIR 2S DJI MAVIC AIR 2
Dung lượng 3500 mAh 3500 mAh
Vol, loại pin
LiPo 3S – 11,55V

LiPo 3S – 11,55V

Điện áp sạc lớn nhất 13,2V 13,2V
Năng lượng 42,40 Wh 42,40 Wh
 Công xuất sạc tối đa 38W

38W

Khối lượng 198g 198g
Phạm vi nhiệt độ sạc
5 ° đến 40 ° C (41 ° đến 104 ° F)

5 ° đến 40 ° C (41 ° đến 104 ° F)

Máy Ảnh

So sánh DJI AIR 2S DJI MAVIC AIR 2
Cảm biến
Điểm
ảnh hiệu dụng 1 “CMOS : 20 MP; Kích thước điểm ảnh 2,4μm
Điểm
ảnh hiệu dụng 1/2 “CMOS : 12 MP và 48 MP
Ống kính
FOV: 88 °
AF, Định dạng 35 mm Tương đương: 22 mm
Khẩu độ: f / 2.8
Phạm vi lấy nét: 0,6 m đến ∞
FOV: 84 °
Độ dài tiêu cự tương đương: 24 mm
Khẩu độ: f / 2.8
Phạm vi lấy nét: 1 m đến ∞
Dải ISO
Video: 100-6400 (Tự động)
100-12800 (Thủ công)
Video: 100-1600 (Tự động)
100-3200 (Thủ công)
Ảnh: 100-6400 (Tự động)
100-12800 (Thủ công)

Video:100-6400

Ảnh (12 MP): 100-3200 (Tự động)
100-6400 (Thủ công)

Ảnh (48 MP): 100-1600 (Tự động)
100-3200 (Thủ công)
Kích thước ảnh tĩnh
20 MP
5472 × 3648 (3: 2)
5472 × 3078 (16: 9)
48 MP 8000 × 6000 pixel
Chế độ chụp ảnh tĩnh
Chụp một ảnh: 20 MP
Chụp liên tiếp: 20 MP (chụp liên tục)
HDR Panorama
JPEG / DNG (RAW)
Chụp một ảnh: 12 MP và 48 MP
Chụp liên tiếp: 12 MP, 3/5/7 khung hình
HDR Panorama:
JPEG / DNG (RAW)
Độ phân giải video
5,4K: 5472 × 3078 @ 24/25/30 khung hình / giây
4K Ultra HD: 3840 × 2160 @ 24/25/30/48/50/60 khung hình / giây
2,7K: 2688×1512 @ 24/25/30/48/50/60 khung hình / giây
FHD: 1920 × 1080 @ 24/25/30/48/50/60/120 khung hình / giây
MP4 / MOV (H.264 / MPEG-4 AVC, H.265 / HEVC)
4K Ultra HD: 3840 × 2160 24/25/30/48/50/60 khung hình / giây
2.7K: 2688 × 1512 24/25/30/48/50/60 khung hình / giây
FHD: 1920 × 1080 24/25/30/48 / 50/60/120/240 fps
4K Ultra HD HDR: 3840 × 2160 24/25/30 fps
2.7K HDR: 2688 × 1512 24/25/30 fps
FHD HDR: 1920 × 1080 24/25/30 fps

Bộ phận chống rung giữa Air 2s giữa Mavic Air 2 không có gì thay đổi, vẫn giữ nguyên với thông số cũ:

  • Ổn định: 3 trục (nghiêng, cuộn, xoay)

  • Phạm vi cơ học: Nghiêng: -135 ° đến 45 °
    Cuộn: -45 ° đến 45 °
    Xoay: -100 ° đến 100 °
  • Phạm vi có thể điều khiển: Nghiêng: -90 ° đến 0 ° (Mặc định)
    -90 ° đến 24 ° (Mở rộng)
  • Tốc độ tối đa có thể điều khiển (độ nghiêng): 100 ° / s
  • Phạm vi rung động góc: ± 0,01 °

Hệ thống điều khiển

Hệ thống điều khiển cũng không thay đổi, vẫn sử dụng hệ thống điều khiển được tích hợp trên DJI Mavic Air 2. Ngoài ra điểu khiển Air 2S cũng được tích hợp với bộ điều khiển Support with FPV Goggles V2.

Ngoài ra tất cả tính năng có sẵn trên Mavic Air 2 gần như cũng được giữ lại trên chiếc Air 2S này. Được trang bị thêm 2 cảm biến trên đầu, khả năng tránh chướng ngại vật đã được tối ưu tốt nhất cho người lái.

Chụp tất cả

Với cảm biến CMOS 1 inch, các chức năng tự động mạnh mẽ, DJI Air 2S là máy bay không người lái tối ưu dành cho những người sáng tạo khi di chuyển. Mang theo nhà máy điện trên không tất cả trong một này đến bất cứ đâu để trải nghiệm và ghi lại thế giới của bạn với chi tiết tuyệt đẹp. Theo TokyoCamera đánh giá thì chiếc Air2S này cũng rất xứng đáng với giá tiền mà người sử dụng bỏ ra.

Ngoài ra chiếc máy bay Air 2S này còn được bổ sung thêm chức năng ADS-B (air sense). Sẽ cảnh báo cho phi công nếu máy bay được trang bị ADS-B ở gần đó. Đây là ví dụ về an toàn tính năng rất lớn. Đặc biệt cho một thiết bị có thể bay và kết hợp FPV. Chúng tôi nói như vậy bởi vì, khi Goggle xem chế độ đó là Primo, nó ngăn chặn toàn bộ công thức nhận thức về vùng trời xung quanh. Nếu bạn nhận được cảnh báo rằng khu vực bầu trời có người lái xe gần đó, bạn chỉ cần hạ cánh máy bay không người lái xuống.

So sánh Mavic Air 2 và Air 2S không bàn về giá cả

Air 2S sẽ vẫn là lựa chọn tốt nhất. Bởi vì những nâng cấp này bảo đảm sẽ cho chất lượng tốt với mức giá hợp lý. Nó sẽ cho bạn trải nghiệm tuyệt bay tuyệt vời và hình ảnh tốt hơn hẳn so với sản phẩm Mavic Air 2

Air 2S là chiếc máy bay đầu tiên của DJI phát hành vào năm nay với nhiều sự nâng cấp vượt trội. So với Mavic Air 2, Air 2S là chiếc flycam được cải tiến hơn rất nhiều về hệ thống cảm biến hình ảnh cũng như cảm biến va chạm ( bổ sung thêm hai cảm biến trên đầu – an toàn hơn khi bay). Tuy nhiên,bạn sẽ phải chi trả với mức giá đắt hơn Mavic Air 2 khá nhiều. Đổi lại, bạn sẽ nhận được sản phẩm cho chất lượng video hoàn hảo, khả năng di chuyển tuyệt vời cũng như các tính năng bổ trợ cực kỳ thông minh,….

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *